St. Petersburg Ladies' Trophy 2021
St. Petersburg Ladies' Trophy 2021 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 15 – 21 tháng 3 | |||
Lần thứ | 12 | |||
Thể loại | WTA 500 | |||
Tiền thưởng | $565,530 | |||
Mặt sân | Cứng (trong nhà) | |||
Địa điểm | Saint Petersburg, Nga | |||
Sân vận động | Sibur Arena | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn | ||||
![]() | ||||
Đôi | ||||
![]() ![]() | ||||
|
St. Petersburg Ladies' Trophy 2021 là mộyt giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 12 giải đấu được tổ chức và là một phần của WTA 500 trong WTA Tour 2021. Giải đấu diễn ra từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 3 năm 2021.[1]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | 25 | 13 | 1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 1 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/321 | Q2 | Q1 |
Đơn | $68,570 | $51,000 | $32,400 | $15,500 | $8,200 | $6,650 | $5,000 | $2,565 |
Đôi* | $25,230 | $17,750 | $10,000 | $5,500 | $3,500 | — | — | — |
1Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32.
*mỗi đội
Nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Ekaterina Alexandrova | 33 | 1 |
![]() | Veronika Kudermetova | 34 | 2 |
![]() | Fiona Ferro | 39 | 3 |
![]() | Svetlana Kuznetsova | 41 | 4 |
![]() | Anastasia Pavlyuchenkova | 43 | 5 |
![]() | Jeļena Ostapenko | 51 | 6 |
![]() | Kristina Mladenovic | 53 | 7 |
![]() | Daria Kasatkina | 58 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 3 năm 2021.[2]
Vận động viên khác
Đặc cách:
Margarita Gasparyan
Daria Mishina
Vera Zvonareva
Bảo toàn thứ hạng:
Vera Lapko
Vượt qua vòng loại:
Jaqueline Cristian
Anastasia Gasanova
Kamilla Rakhimova
Arina Rodionova
Clara Tauson
Wang Xinyu
Thua cuộc may mắn:
Çağla Büyükakçay
Rút lui
- Trước giải đấu
Belinda Bencic → thay thế bởi
Kirsten Flipkens
Sorana Cîrstea → thay thế bởi
Aliaksandra Sasnovich
Elise Mertens → thay thế bởi
Çağla Büyükakçay
Yulia Putintseva → thay thế bởi
Daria Kasatkina
Alison Riske → thay thế bởi
Katarina Zavatska
Anastasija Sevastova → thay thế bởi
Vera Lapko
Jil Teichmann → thay thế bởi
Viktoriya Tomova
Patricia Maria Țig → thay thế bởi
Ana Bogdan
Donna Vekić → thay thế bởi
Paula Badosa
Bỏ cuộc
Vera Lapko (cramping)
Margarita Gasparyan (lower-back injury)
Nội dung đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Nadiia Kichenok | ![]() | Raluca Olaru | 98 | 1 |
![]() | Kaitlyn Christian | ![]() | Sabrina Santamaria | 130 | 2 |
![]() | Makoto Ninomiya | ![]() | Renata Voráčová | 132 | 3 |
![]() | Lidziya Marozava | ![]() | Aliaksandra Sasnovich | 134 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 3 năm 2021.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Daria Mishina /
Ekaterina Shalimova
Elena Vesnina /
Vera Zvonareva
Bảo toàn thứ hạng:
Oksana Kalashnikova /
Alla Kudryavtseva
Aleksandra Krunić /
Alexandra Panova
Rút lui
- Trước giải đấu
Georgina García Pérez /
Bibiane Schoofs → thay thế bởi
Ekaterina Alexandrova /
Yana Sizikova
Lyudmyla Kichenok /
Jeļena Ostapenko → thay thế bởi
Jeļena Ostapenko /
Valeria Savinykh
Veronika Kudermetova /
Elise Mertens → thay thế bởi
Laura Ioana Paar /
Julia Wachaczyk
Lidziya Marozava /
Andreea Mitu → thay thế bởi
Lidziya Marozava /
Aliaksandra Sasnovich
Vera Lapko /
Cornelia Lister → thay thế bởi
Çağla Büyükakçay /
Magdalena Fręch
Nhà vô địch
Đơn
Daria Kasatkina đánh bại
Margarita Gasparyan, 6–3, 2–1, bỏ cuộc
Đôi
Nadiia Kichenok /
Raluca Olaru đánh bại
Kaitlyn Christian /
Sabrina Santamaria, 2–6, 6–3, [10–8].
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức