Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nữ

Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nữ
Mutua Madrid Open 2021
Vô địchBelarus Aryna Sabalenka
Á quânÚc Ashleigh Barty
Tỷ số chung cuộc6–0, 3–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · Mutua Madrid Open · 2022 →

Aryna Sabalenka là nhà vô địch, đánh bại Ashleigh Barty trong trận chung kết, 6–0, 3–6, 6–4. Đây là danh hiệu đơn thứ 10 của Sabalenka, và là danh hiệu trên sân đất nện đầu tiên của cô.[1]

Kiki Bertens là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng 2 trước Veronika Kudermetova.

Paula Badosa trở thành nữ tay vợt Tây Ban Nha đầu tiên trong lịch sử vào vòng bán kết giải đấu.[3]

Hạt giống

01.  Úc Ashleigh Barty (Chung kết)
02.  Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 2)
03.  România Simona Halep (Vòng 3)
04.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 1)
05.  Belarus Aryna Sabalenka (Vô địch)
06.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 2)
07.  Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 2)
08.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Tứ kết)
09.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Tứ kết)
10.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Rút lui)
11.  Hoa Kỳ Jennifer Brady (Vòng 3)
12.  Belarus Victoria Azarenka (Vòng 2, rút lui)
13.  Bỉ Elise Mertens (Tứ kết, bỏ cuộc)
14.  Ba Lan Iga Świątek (Vòng 3)
15.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 2)
16.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Úc Ashleigh Barty 6 3 6
9 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 1 6 3
1 Úc Ashleigh Barty 6 6
WC Tây Ban Nha Paula Badosa 4 3
WC Tây Ban Nha Paula Badosa 6 7
8 Thụy Sĩ Belinda Bencic 4 5
1 Úc Ashleigh Barty 0 6 4
5 Belarus Aryna Sabalenka 6 3 6
5 Belarus Aryna Sabalenka 6 4
13 Bỉ Elise Mertens 1 0r
5 Belarus Aryna Sabalenka 6 6
Nga Anastasia Pavlyuchenkova 2 3
Nga Anastasia Pavlyuchenkova 77 77
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 64 62

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Úc A Barty 6 6
Hoa Kỳ S Rogers 2 1 1 Úc A Barty 6 1 6
LL Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 2 4 Q Slovenia T Zidanšek 4 6 3
Q Slovenia T Zidanšek 6 6 1 Úc A Barty 7 6
Q Ukraina K Kozlova 4 2 14 Ba Lan I Świątek 5 4
Q Đức L Siegemund 6 6 Q Đức L Siegemund 3 3
Hoa Kỳ A Riske 1 1 14 Ba Lan I Świątek 6 6
14 Ba Lan I Świątek 6 6 1 Úc A Barty 6 3 6
9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 2 9 Cộng hòa Séc P Kvitová 1 6 3
Cộng hòa Séc M Bouzková 2 3r 9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 7
Đức A Kerber 77 6 Đức A Kerber 4 5
Cộng hòa Séc M Vondroušová 65 1 9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 4 6
Nga V Kudermetova 6 6 Nga V Kudermetova 3 6 4
PR Nga E Vesnina 1 4 Nga V Kudermetova 6 6
WC Andorra V Jiménez Kasintseva 4 0 7 Hà Lan K Bertens 4 3
7 Hà Lan K Bertens 6 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Ukraina E Svitolina 6 4 65
Thụy Sĩ J Teichmann 2 6 77 Thụy Sĩ J Teichmann 7 1 2
WC Tây Ban Nha P Badosa 6 7 WC Tây Ban Nha P Badosa 5 6 6
Cộng hòa Séc B Krejčíková 1 5 WC Tây Ban Nha P Badosa 60 77 6
Q România A Bogdan 0 3 Q Latvia A Sevastova 77 63 0
Q Latvia A Sevastova 6 6 Q Latvia A Sevastova 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 4 2 15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 3 3
15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 WC Tây Ban Nha P Badosa 6 7
LL Montenegro D Kovinić 4 1 8 Thụy Sĩ B Bencic 4 5
Hoa Kỳ S Stephens 6 6 Hoa Kỳ S Stephens 6 1 3
PR Kazakhstan Y Shvedova 2 3 Tunisia O Jabeur 4 6 6
Tunisia O Jabeur 6 6 Tunisia O Jabeur 62 3r
Croatia P Martić 3 2 8 Thụy Sĩ B Bencic 77 4
Q Hoa Kỳ B Pera 6 6 Q Hoa Kỳ B Pera 6 1 65
Q Pháp K Mladenovic 4 2 8 Thụy Sĩ B Bencic 3 6 77
8 Thụy Sĩ B Bencic 6 6

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Belarus A Sabalenka 6 6
Q Nga V Zvonareva 1 2 5 Belarus A Sabalenka 6 6
Q România I-C Begu 6 4 61 Nga D Kasatkina 3 3
Nga D Kasatkina 4 6 77 5 Belarus A Sabalenka 6 6
Hoa Kỳ J Pegula 77 6 Hoa Kỳ J Pegula 1 2
WC România S Cîrstea 65 3 Hoa Kỳ J Pegula w/o
Nga E Alexandrova 5 6 1 12 Belarus V Azarenka
12 Belarus V Azarenka 7 3 6 5 Belarus A Sabalenka 6 4
13 Bỉ E Mertens 6 6 13 Bỉ E Mertens 1 0r
Trung Quốc S Zhang 3 3 13 Bỉ E Mertens 77 7
Q Úc A Tomljanović 4 0 Kazakhstan E Rybakina 64 5
Kazakhstan E Rybakina 6 6 13 Bỉ E Mertens 4 7 7
Ba Lan M Linette 2 6 1 3 România S Halep 6 5 5
Trung Quốc S Zheng 6 3 6 Trung Quốc S Zheng 0 4
WC Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 0 5 3 România S Halep 6 6
3 România S Halep 6 7

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 5 6 6
Hoa Kỳ C Gauff 7 3 2 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 0 5
Nga A Pavlyuchenkova 7 6 Nga A Pavlyuchenkova 6 7
Hoa Kỳ M Keys 5 2 Nga A Pavlyuchenkova 7 68 6
LL Slovenia P Hercog 3 1 11 Hoa Kỳ J Brady 5 710 3
Latvia J Ostapenko 6 6 Latvia J Ostapenko 2 1
WC Hoa Kỳ V Williams 2 4 11 Hoa Kỳ J Brady 6 6
11 Hoa Kỳ J Brady 6 6 Nga A Pavlyuchenkova 77 77
16 Hy Lạp M Sakkari 0 6 6 Cộng hòa Séc K Muchová 64 62
Hoa Kỳ A Anisimova 6 1 4 16 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Q Serbia N Stojanović 64 5 Estonia A Kontaveit 3 1
Estonia A Kontaveit 77 7 16 Hy Lạp M Sakkari 0 711 5
Trung Quốc Q Wang 1 3 Cộng hòa Séc K Muchová 6 69 7
Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 Cộng hòa Séc K Muchová 6 3 6
Q Nhật Bản M Doi 5 2 2 Nhật Bản N Osaka 4 6 1
2 Nhật Bản N Osaka 7 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Latvia Anastasija Sevastova (Vượt qua vòng loại)
  2. Pháp Kristina Mladenovic (Vượt qua vòng loại)
  3. Đức Laura Siegemund (Vượt qua vòng loại)
  4. Pháp Alizé Cornet (Vòng 1)
  5. Montenegro Danka Kovinić (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Estonia Kaia Kanepi (Vòng 1)
  8. Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vòng 1)
  9. Bỉ Alison Van Uytvanck (Vòng 1)
  10. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson (Vòng 1)
  11. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vượt qua vòng loại)
  12. Canada Leylah Annie Fernandez (Vòng 1)
  13. Slovenia Polona Hercog (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  14. România Irina-Camelia Begu (Vượt qua vòng loại)
  15. Nga Anastasia Potapova (Vòng loại cuối cùng)
  16. Ukraina Marta Kostyuk (Vòng loại cuối cùng)
  17. Úc Ajla Tomljanović (Vượt qua vòng loại)
  18. Nhật Bản Misaki Doi (Vượt qua vòng loại)
  19. Slovenia Tamara Zidanšek (Vượt qua vòng loại)
  20. Nhật Bản Nao Hibino (Vòng loại cuối cùng)
  21. Hà Lan Arantxa Rus (Vòng 1)
  22. Serbia Nina Stojanović (Vượt qua vòng loại)
  23. Kazakhstan Zarina Diyas (Vòng loại cuối cùng)
  24. Belarus Aliaksandra Sasnovich (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

  1. Latvia Anastasija Sevastova
  2. Pháp Kristina Mladenovic
  3. Đức Laura Siegemund
  4. Úc Ajla Tomljanović
  5. Nhật Bản Misaki Doi
  6. Slovenia Tamara Zidanšek
  7. Ukraina Kateryna Kozlova
  8. România Ana Bogdan
  9. Nga Vera Zvonareva
  10. România Irina-Camelia Begu
  11. Hoa Kỳ Bernarda Pera
  12. Serbia Nina Stojanović

Thua cuộc may mắn

  1. Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei
  2. Montenegro Danka Kovinić
  3. Slovenia Polona Hercog[4]

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Latvia Anastasija Sevastova 3 6 6
  Bulgaria Tsvetana Pironkova 6 4 3
1 Latvia Anastasija Sevastova 6 7
16 Ukraina Marta Kostyuk 1 5
  Nga Margarita Gasparyan 4 1
16 Ukraina Marta Kostyuk 6 6

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Kristina Mladenovic 6 5 77
WC Tây Ban Nha Ane Mintegi del Olmo 3 7 61
2 Pháp Kristina Mladenovic 6 6
15 Nga Anastasia Potapova 4 2
  Nga Varvara Gracheva 4 62
15 Nga Anastasia Potapova 6 77

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Đức Laura Siegemund 6 6
  Đức Andrea Petkovic 2 4
3 Đức Laura Siegemund 4 6 6
24 Belarus Aliaksandra Sasnovich 6 1 0
WC Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro 5 6 1
24 Belarus Aliaksandra Sasnovich 7 4 6

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Pháp Alizé Cornet 1 6 66
  Trung Quốc Wang Xiyu 6 4 78
Trung Quốc Wang Xiyu 64 1
17 Úc Ajla Tomljanović 77 6
PR Đức Mona Barthel 4 1
17 Úc Ajla Tomljanović 6 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Montenegro Danka Kovinić 6 6
WC Tây Ban Nha Marta Custic 3 2
5 Montenegro Danka Kovinić 2 4
18 Nhật Bản Misaki Doi 6 6
WC Tây Ban Nha Eva Guerrero Álvarez 3 2
18 Nhật Bản Misaki Doi 6 6

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 1 78 6
WC România Jaqueline Cristian 6 66 0
6 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 1 0
19 Slovenia Tamara Zidanšek 6 6
  Slovenia Kaja Juvan 78 1 3
19 Slovenia Tamara Zidanšek 66 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Estonia Kaia Kanepi 1 4
PR Ukraina Kateryna Kozlova 6 6
PR Ukraina Kateryna Kozlova 6 6
23 Kazakhstan Zarina Diyas 4 4
  Ý Martina Trevisan 2 4
23 Kazakhstan Zarina Diyas 6 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková 67 5
  România Ana Bogdan 79 7
  România Ana Bogdan 4 6 6
20 Nhật Bản Nao Hibino 6 3 4
  Pháp Océane Dodin 2 6 3
20 Nhật Bản Nao Hibino 6 3 6

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Bỉ Alison Van Uytvanck 6 2 0
  Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 0 6 6
  Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 2 1
PR Nga Vera Zvonareva 6 6
PR Nga Vera Zvonareva 6 6
21 Hà Lan Arantxa Rus 3 2

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 3 3
  Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 6
  Thụy Sĩ Stefanie Vögele 3 3
14 România Irina-Camelia Begu 6 6
  Nga Anna Kalinskaya 6 64 0
14 România Irina-Camelia Begu 4 77 6

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 4 6
  Tây Ban Nha Aliona Bolsova 4 6 3
11 Hoa Kỳ Bernarda Pera 6 5 6
13 Slovenia Polona Hercog 4 7 4
  Trung Quốc Wang Yafan 4 2
13 Slovenia Polona Hercog 6 6

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Canada Leylah Annie Fernandez 66 6 4
WC Croatia Ana Konjuh 78 2 6
WC Croatia Ana Konjuh 4 2
22 Serbia Nina Stojanović 6 6
  Ý Jasmine Paolini 4 77 4
22 Serbia Nina Stojanović 6 65 6

Tham khảo

  1. ^ “Sabalenka captures Madrid title in thriller over Barty”. WTA Tennis. ngày 8 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ “Bertens touches the sky in Madrid”. madrid-open.com. ngày 11 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ “Barty holds off Kvitova, Badosa upsets Bencic again to set rematch in Madrid SFs”. madrid-open.com. ngày 5 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ Players' List - Madrid Open 2021 WTA Retrieved ngày 29 tháng 4 năm 2021

Liên kết ngoài

  • Kết quả vòng đấu chính
  • Kết quả vòng loại
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2021
« 2020
2022 »
Grand Slam
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Đội tuyển
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)
daggerGiải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
  • Thế vận hội Mùa hè, Tokyo (S, D, X)
  • WTA Elite Trophydagger
  • WTA Finals, Guadalajara (S, D)