Nakajima Ki-87

Nakajima Ki-87
Kiểu Máy bay tiêm kích-đánh chặn tầng cao
Nhà chế tạo Nakajima Aircraft Company
Nhà thiết kế Kunihiro Aoki
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1945
Tình trạng Mẫu thử
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 1

Nakajima Ki-87 là một mẫu thử máy bay tiêm kích-đánh chặn tầng cao của Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-87)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft of the Pacific War;[1] Japanese Army Fighters, Part 2;[2] Famous Aircraft of the World, first series, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1)[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 11,82 m (38 ft 9,375 in)
  • Sải cánh: 13,423 m (44 ft 0,5 in)
  • Chiều cao: 4,503 m (14 ft 9,312 in)
  • Diện tích cánh: 26 m² (279,860 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.388 kg (9.672 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.633 kg (12.416 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.102 kg (13.448 lb)
  • Động cơ: 1 × Mitsubishi Ha.215 (Ha.44/11) kiểu động cơ 18 xylanh làm mát bằng không khí 4, 1.789 kW (2.400 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 697 km/h (379 kn, 433 mph)
  • Vận tốc hành trình: 470 km/h (254 kn, 292 mph)
  • Trần bay: 12.855 m (42.175 ft)
  • Tải trên cánh: 216,6 kg/m² (44,3 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,317 kW/kg (2,3 kg/hp; 5,2 lb/hp)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × pháo Ho-105 30 mm (1.18 in) và 2 × pháo Ho-5 20 mm
  • Bom: 1 x bom 250 kg (550 lb)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Focke-Wulf Ta 152H
  • Republic P-47N
  • Tachikawa Ki-94-II
  • Blohm & Voss BV 155

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, tr. 240.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrancillon1979 (trợ giúp)
  2. ^ Green and Swanborough 1977, tr. 64.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreen_and_Swanborough1977 (trợ giúp)
  3. ^ FAOW 1976, tr. 67.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFAOW1976 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London, Putnam & Company, 1970 (Second edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Three: Fighters. London: Macdonald, 1961 (Seventh impression 1973). ISBN 0-356-01447-9.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: Japanese Army Fighters, part 2. London, Macdonald & Jane's, 1977. ISBN 0-354-01068-9.
  • Unknown Author Famous Aircraft of the World, first series, no.76: Japanese Army Experimental Fighters (1). Japan: Bunrin-Do Co. Ltd., August 1976.

Liên kết ngoài

  • Information (Japanese) plus illustration by Shigeo Koike
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Nakajima chế tạo
Các kiểu thuộc
Hải quân Đế quốc Nhật Bản

A1N • A2N • A3N • A4N
B5N • B6N
C6N
E2N • E4N • E8N
G5N • G8N • G10N
J1N • J5N • J9Y
LB-2

Các kiểu thuộc
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Type 91
Ki-4 • Ki-6 • Ki-8 • Ki-11 • Ki-12 • Ki-19 • Ki-27 • Ki-34 • Ki-43 • Ki-44 • Ki-49 • Ki-62 • Ki-63 • Ki-84 • Ki-87 • Ki-115 • Ki-201

Tên định danh của
Đồng mình trong WWII

Abdul • Dave • Frank • Helen • Irving • Jill • Jim • Kate • Liz • Myrt • Nate • Oscar • Rita • Rufe • Thora • Tojo

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230