Kawasaki Ki-3

Ki-3
Kawasaki Ki-3 (Máy bay ném bom hạng nhẹ Lục quân Kiểu 93-1)
Kiểu Máy bay ném bom hạng nhẹ
Nhà chế tạo Kawasaki Kōkūki Kōgyō KK
Nhà thiết kế Takeo Doi
Chuyến bay đầu 1933
Vào trang bị 1934
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Giai đoạn sản xuất 1933—1935
Số lượng sản xuất 243

Kawasaki Ki-3 (九三式単軽爆撃機, Kyūsan-shiki tankei bakugekiki?) là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ chế tạo bởi hãng Kawasaki Kōkūki Kōgyō KK cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản trong thập niên 1930.

Biến thể

  • Ki-3 (Máy bay ném bom hạng nhẹ Lục quân Kiểu 93-1). 243 chiếc (3 mẫu thử, 200 chiếc do Kawasaki chế tạo và 40 chiếc do Tachikawa Aircraft Company Ltd chế tạo) từ tháng 1/1934 tới tháng 3/1935.[1]

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-3)

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10 m (32 ft 9.6 in)
  • Sải cánh: 13 m (42 ft 7.8 in)
  • Chiều cao: 3 m (9 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 38 m2 (409 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.650 kg (3.638 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.097 kg (6.828 lb)
  • Powerplant: 1 × BMW IX, 592 kW (790 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2× súng máy 7,7 mm (0.303 in)
  • 500 kg (1.102 lb) bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ a b Mikesh and Abe 1990, tr. 155.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikesh_and_Abe1990 (trợ giúp)
    Tài liệu
    • Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
    • Lake, Jon (2002). Great Book of Bombers. pp86: Zenith Press. ISBN 0-7603-1347-4.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
    • Mikesh, Robert (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.


    • x
    • t
    • s
    Máy bay Kawasaki
    Tên định danh của công ty

    KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

    Tên định danh ngắn gọn của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Type 87 • Type 88 • Type 92

    Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

    Tên định danh của
    Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

    C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

    Hợp tác sản xuất

    BK 117 • BK 117-C2

    Sản xuất theo giấy phép

    Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

    Tên định danh của quân Đồng minh
    trong chiến tranh thế giới thứ hai

    Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony

    • x
    • t
    • s
    Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230