La Liga 1970–71

La Liga 1970-71 là mùa giải thứ 40 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 12 tháng 9 năm 1970 và kết thúc vào ngày 18 tháng 4 năm 1971. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1970–71 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Celta
Celta
Elche
Elche
Granada
Granada
Málaga
Málaga
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Sabadell
Sabadell
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1970–71
La Liga 1970–71 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1970-71 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Valencia CF1 30 18 7 5 41 19 43 +22 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 CF Barcelona 30 19 5 6 50 22 43 +28 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
3 Atlético Madrid 30 17 8 5 51 20 42 +31 UEFA Cup
4 Real Madrid 30 17 7 6 46 24 41 +22 UEFA Cup
5 Atlético Bilbao 30 14 7 9 40 31 35 +9 UEFA Cup
6 Celta de Vigo 30 15 5 10 37 32 35 +5 UEFA Cup
7 Sevilla CF 30 13 6 11 34 42 32 -8
8 Real Sociedad 30 10 9 11 23 27 29 -4
9 CD Málaga 30 8 12 10 27 32 28 -5
10 Granada CF 30 10 8 12 33 34 28 -1
11 RCD Español 30 8 9 13 18 25 25 -7
12 Real Gijón 30 10 5 15 35 44 25 -9
13 CD Sabadell 30 8 5 17 28 49 21 -21
14 UD Las Palmas 30 5 10 15 33 42 20 -9
15 Elche CF 30 4 10 16 25 46 18 -21 Xuống hạng tới Segunda División
16 Zaragoza 30 3 9 18 22 54 15 -32 Xuống hạng tới Segunda División

1 Mặc dù đội Á quân CF Barcelona có hiệu số bàn thắng tốt hơn (+28 so với +22), Valencia vẫn có thành tích đối đầu với Barcelona tốt hơn ở mùa giải này, hòa 1–1 trên sân Mestalla và sau đó thắng 2–0 tại Camp Nou.

Thăng hạng và xuống hạng

Phân loại Cúp châu Âu

Những câu lạc bộ sau đã giành quyền tham dự các giải đấu ở châu Âu trong mùa giải 1971-72:

  • Cúp châu Âu: Valencia CF (Lần đầu)
  • Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu: CF Barcelona
  • UEFA Cup: Atlético Madrid, Real Madrid, Atlético Bilbao, Celta de Vigo (Giải đấu này thay thế cho Inter-Cities Fairs Cup)

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATB ATM BAR CEL ELC ESP GRA LPA MLG RGI RMA RSO SAB SEV VAL ZAR
Atlético Bilbao 1-0 1-1 2-0 2-0 2-0 3-0 1-0 2-1 3-0 0-1 1-1 1-0 1-0 0-0 3-0
Atlético Madrid 2-0 1-1 3-1 3-1 3-0 3-0 2-1 2-1 2-0 2-2 1-0 4-1 4-1 3-0 3-0
CF Barcelona 0-1 2-0 2-1 0-0 3-0 2-1 2-0 1-0 2-0 0-1 4-0 4-1 5-2 0-2 5-2
Celta de Vigo 2-1 3-2 1-1 3-0 1-0 2-0 1-0 0-0 2-0 2-0 0-0 1-0 2-0 1-0 2-0
Elche CF 1-1 0-4 0-1 1-1 1-1 1-1 2-0 1-1 5-0 0-1 1-2 0-0 1-0 1-3 2-1
RCD Español 1-0 0-0 0-1 0-1 2-0 1-0 2-1 1-1 2-0 0-1 0-0 3-1 0-1 1-0 0-0
Granada CF 2-2 0-0 0-2 1-0 3-1 1-0 1-0 1-1 3-0 2-0 2-0 3-1 0-0 2-2 3-0
UD Las Palmas 1-1 1-1 3-2 1-2 2-2 0-0 2-0 1-2 1-2 0-0 4-2 5-0 0-0 0-0 4-0
CD Málaga 3-3 0-0 0-1 2-1 1-0 0-0 1-0 1-1 3-0 0-2 0-0 1-0 1-1 0-1 1-0
Real Gijón 3-1 1-1 0-2 4-0 3-1 0-1 3-2 2-0 3-0 0-1 2-0 3-2 4-0 0-1 1-1
Real Madrid 1-2 1-0 0-1 4-0 1-1 1-0 3-2 4-2 2-2 1-1 1-0 3-1 4-0 2-0 2-1
Real Sociedad 2-1 0-1 1-0 1-3 2-0 1-0 1-1 1-0 1-2 3-1 0-0 2-0 1-0 0-0 2-0
CE Sabadell FC 1-0 0-2 2-1 3-2 1-0 0-0 0-1 0-0 5-2 2-1 1-1 0-0 2-1 0-1 2-1
Sevilla CF 3-2 1-1 0-1 2-1 2-1 1-0 1-0 3-1 1-0 1-1 3-1 1-0 1-0 2-2 4-2
Valencia CF 4-0 1-0 1-1 2-1 3-0 2-1 2-1 5-1 1-0 1-0 1-0 0-0 2-1 0-1 2-0
Zaragoza 1-2 0-1 1-2 0-0 1-1 2-2 0-0 1-1 0-0 0-0 0-5 1-0 3-1 4-1 0-2

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Argentina Tây Ban Nha José Eulogio Gárate
17
Atlético Madrid
Tây Ban Nha Carles Rexach
17
CF Barcelona
Tây Ban Nha Pirri
13
Real Madrid
Tây Ban Nha Quini
13
Real Oviedo
Tây Ban Nha Javier Irureta
12
Atlético Madrid
Vô địch La Liga 1970–71
Valencia CF
4 Lần

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của La Liga
  • Bảng xếp hạng Tây Ban Nha 1970-71
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva