Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2006
Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết World Cup 2006 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 15 tháng 5 năm 2006. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ và số lần khoác áo của mỗi cầu thủ tính tại thời điểm đăng ký.
Bảng A
Costa Rica
Huấn luyện viên trưởng: Alexandre Guimarães
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Álvaro Mesén | (1972-12-24)24 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 38 | ![]() |
2 | HV | Jervis Drummond | (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
3 | HV | Luis Marín (C) | (1974-08-10)10 tháng 8, 1974 (31 tuổi) | 120 | ![]() |
4 | HV | Michael Umaña | (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | 18 | ![]() |
5 | HV | Gilberto Martínez | (1979-10-01)1 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 57 | ![]() |
6 | TV | Danny Fonseca | (1979-11-07)7 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | 22 | ![]() |
7 | TV | Christian Bolaños | (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TV | Mauricio Solís | (1972-12-13)13 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 107 | ![]() |
9 | TĐ | Paulo Wanchope | (1976-07-31)31 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 69 | ![]() |
10 | TV | Walter Centeno | (1974-10-06)6 tháng 10, 1974 (31 tuổi) | 93 | ![]() |
11 | TĐ | Rónald Gómez | (1975-01-21)21 tháng 1, 1975 (31 tuổi) | 80 | ![]() |
12 | HV | Leonardo González | (1980-11-21)21 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | 36 | ![]() |
13 | TĐ | Kurt Bernard | (1977-08-08)8 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | TV | Randall Azofeifa | (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | 5 | ![]() |
15 | HV | Harold Wallace | (1975-09-07)7 tháng 9, 1975 (30 tuổi) | 78 | ![]() |
16 | TV | Carlos Hernández | (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (24 tuổi) | 17 | ![]() |
17 | HV | Gabriel Badilla | (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (21 tuổi) | 7 | ![]() |
18 | TM | José Porras | (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (35 tuổi) | 16 | ![]() |
19 | TĐ | Álvaro Saborío | (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
20 | TV | Douglas Sequeira | (1977-08-23)23 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 29 | ![]() |
21 | TĐ | Victor Núñez | (1980-04-15)15 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | HV | Michael Rodríguez | (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TM | Wardy Alfaro | (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
Ecuador
Huấn luyện viên trưởng: Luis Fernando Suárez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edwin Villafuerte | (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
2 | HV | Jorge Guagua | (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | 18 | ![]() |
3 | HV | Iván Hurtado (C) | (1974-08-16)16 tháng 8, 1974 (31 tuổi) | 130 | ![]() |
4 | HV | Ulises de la Cruz | (1974-02-08)8 tháng 2, 1974 (32 tuổi) | 84 | ![]() |
5 | HV | José Luis Perlaza | (1981-10-06)6 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 3 | ![]() |
6 | TV | Patricio Urrutia | (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
7 | TV | Christian Lara | (1980-04-27)27 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 19 | ![]() |
8 | TV | Edison Méndez | (1979-03-16)16 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 64 | ![]() |
9 | TĐ | Félix Borja | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Iván Kaviedes | (1977-10-24)24 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | 44 | ![]() |
11 | TĐ | Agustín Delgado | (1974-12-23)23 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | 68 | ![]() |
12 | TM | Cristian Mora | (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
13 | HV | Paul Ambrosi | (1980-10-14)14 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
14 | TV | Segundo Castillo | (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
15 | TV | Marlon Ayoví | (1971-08-27)27 tháng 8, 1971 (34 tuổi) | 74 | ![]() |
16 | TV | Antonio Valencia | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | 17 | ![]() |
17 | HV | Giovanny Espinoza | (1977-04-12)12 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
18 | HV | Néicer Reasco | (1977-07-23)23 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
19 | TV | Luis Saritama | (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
20 | TV | Edwin Tenorio | (1976-06-16)16 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | 68 | ![]() |
21 | TĐ | Carlos Tenorio | (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 29 | ![]() |
22 | TM | Damián Lanza | (1982-04-10)10 tháng 4, 1982 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
23 | TĐ | Christian Benítez | (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (20 tuổi) | 5 | ![]() |
Đức
Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klinsmann
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jens Lehmann | (1969-11-10)10 tháng 11, 1969 (36 tuổi) | 32 | ![]() |
2 | HV | Marcell Jansen | (1985-11-04)4 tháng 11, 1985 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | HV | Arne Friedrich | (1979-05-29)29 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 36 | ![]() |
4 | HV | Robert Huth | (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | 16 | ![]() |
5 | TV | Sebastian Kehl | (1980-02-13)13 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 27 | ![]() |
6 | HV | Jens Nowotny | (1974-01-11)11 tháng 1, 1974 (32 tuổi) | 46 | ![]() |
7 | TV | Bastian Schweinsteiger | (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | 28 | ![]() |
8 | TV | Torsten Frings | (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 52 | ![]() |
9 | TĐ | Mike Hanke | (1983-11-05)5 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
10 | TĐ | Oliver Neuville | (1973-05-01)1 tháng 5, 1973 (33 tuổi) | 55 | ![]() |
11 | TĐ | Miroslav Klose | (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (28 tuổi) | 55 | ![]() |
12 | TM | Oliver Kahn | (1969-06-15)15 tháng 6, 1969 (36 tuổi) | 85 | ![]() |
13 | TV | Michael Ballack (C) | (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 65 | ![]() |
14 | TĐ | Gerald Asamoah | (1978-10-03)3 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
15 | TV | Thomas Hitzlsperger | (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (24 tuổi) | 15 | ![]() |
16 | HV | Philipp Lahm | (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | 18 | ![]() |
17 | HV | Per Mertesacker | (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (21 tuổi) | 23 | ![]() |
18 | TV | Tim Borowski | (1980-05-02)2 tháng 5, 1980 (26 tuổi) | 20 | ![]() |
19 | TV | Bernd Schneider | (1973-11-17)17 tháng 11, 1973 (32 tuổi) | 64 | ![]() |
20 | TĐ | Lukas Podolski | (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | 25 | ![]() |
21 | HV | Christoph Metzelder | (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
22 | TV | David Odonkor | (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TM | Timo Hildebrand | (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
Ba Lan
Huấn luyện viên trưởng: Paweł Janas
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Artur Boruc | (1980-02-20)20 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
2 | HV | Mariusz Jop | (1978-08-03)3 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | HV | Seweryn Gancarczyk | (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
4 | HV | Marcin Baszczyński | (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (29 tuổi) | 32 | ![]() |
5 | TV | Kamil Kosowski | (1977-08-30)30 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 45 | ![]() |
6 | HV | Jacek Bąk (C) | (1973-03-24)24 tháng 3, 1973 (33 tuổi) | 72 | ![]() |
7 | TV | Radosław Sobolewski | (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
8 | TV | Jacek Krzynówek | (1976-05-15)15 tháng 5, 1976 (30 tuổi) | 58 | ![]() |
9 | TĐ | Maciej Żurawski | (1976-09-12)12 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 50 | ![]() |
10 | TV | Mirosław Szymkowiak | (1976-11-12)12 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 29 | ![]() |
11 | TĐ | Grzegorz Rasiak | (1979-01-12)12 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
12 | TM | Tomasz Kuszczak | (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | TV | Sebastian Mila | (1982-07-10)10 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | 27 | ![]() |
14 | HV | Michał Żewłakow | (1976-04-22)22 tháng 4, 1976 (30 tuổi) | 56 | ![]() |
15 | TV | Euzebiusz Smolarek | (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
16 | TV | Arkadiusz Radomski | (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (28 tuổi) | 20 | ![]() |
17 | HV | Dariusz Dudka | (1983-12-09)9 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
18 | HV | Mariusz Lewandowski | (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
19 | HV | Bartosz Bosacki | (1975-12-20)20 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | 11 | ![]() |
20 | TV | Piotr Giza | (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 4 | ![]() |
21 | TĐ | Ireneusz Jeleń | (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
22 | TM | Łukasz Fabiański | (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | TĐ | Paweł Brożek | (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
Bảng B
Anh
Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Robinson | (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 21 | ![]() |
2 | HV | Gary Neville | (1975-02-18)18 tháng 2, 1975 (31 tuổi) | 79 | ![]() |
3 | HV | Ashley Cole | (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 46 | ![]() |
4 | TV | Steven Gerrard | (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (26 tuổi) | 42 | ![]() |
5 | HV | Rio Ferdinand | (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 47 | ![]() |
6 | HV | John Terry | (1980-12-07)7 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 24 | ![]() |
7 | TV | David Beckham (C) | (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (31 tuổi) | 89 | ![]() |
8 | TV | Frank Lampard | (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
9 | TĐ | Wayne Rooney | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (20 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TĐ | Michael Owen | (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 77 | ![]() |
11 | TV | Joe Cole | (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
12 | HV | Sol Campbell | (1974-09-18)18 tháng 9, 1974 (31 tuổi) | 68 | ![]() |
13 | TM | David James | (1970-08-01)1 tháng 8, 1970 (35 tuổi) | 34 | ![]() |
14 | HV | Wayne Bridge | (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 23 | ![]() |
15 | HV | Jamie Carragher | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | 25 | ![]() |
16 | TV | Owen Hargreaves | (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 30 | ![]() |
17 | TV | Jermaine Jenas | (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
18 | TV | Michael Carrick | (1981-07-28)28 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | TV | Aaron Lennon | (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TV | Stewart Downing | (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
21 | TĐ | Peter Crouch | (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
22 | TM | Scott Carson | (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (20 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | TĐ | Theo Walcott | (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (17 tuổi) | 1 | ![]() |
Paraguay
Huấn luyện viên trưởng: Aníbal Ruiz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar | (1977-06-30)30 tháng 6, 1977 (28 tuổi) | 39 | ![]() |
2 | HV | Jorge Núñez | (1978-01-22)22 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | 15 | ![]() |
3 | HV | Delio Toledo | (1974-02-10)10 tháng 2, 1974 (32 tuổi) | 30 | ![]() |
4 | HV | Carlos Gamarra (C) | (1971-02-17)17 tháng 2, 1971 (35 tuổi) | 106 | ![]() |
5 | HV | Julio César Cáceres | (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
6 | TV | Carlos Bonet | (1977-10-02)2 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | 29 | ![]() |
7 | TĐ | Salvador Cabañas | (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
8 | TV | Edgar Barreto | (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | 15 | ![]() |
9 | TĐ | Roque Santa Cruz | (1981-08-16)16 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | 42 | ![]() |
10 | TV | Roberto Acuña | (1972-03-25)25 tháng 3, 1972 (34 tuổi) | 93 | ![]() |
11 | TV | Diego Gavilán | (1980-03-01)1 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | 39 | ![]() |
12 | TM | Derlis Gómez | (1972-11-12)12 tháng 11, 1972 (33 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | TV | Carlos Paredes | (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 68 | ![]() |
14 | HV | Paulo da Silva | (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 33 | ![]() |
15 | HV | Julio César Manzur | (1981-06-22)22 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
16 | TV | Cristian Riveros | (1982-10-16)16 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | 9 | ![]() |
17 | TV | José Montiel | (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (18 tuổi) | 6 | ![]() |
18 | TĐ | Nelson Haedo Valdez | (1983-11-28)28 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
19 | TV | Julio dos Santos | (1983-05-05)5 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | 17 | ![]() |
20 | TĐ | Dante López | (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | HV | Denis Caniza | (1974-08-29)29 tháng 8, 1974 (31 tuổi) | 74 | ![]() |
22 | TM | Aldo Bobadilla | (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (30 tuổi) | 5 | ![]() |
23 | TĐ | Nelson Cuevas | (1980-01-10)10 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 35 | ![]() |
Thụy Điển
Huấn luyện viên trưởng: Lars Lagerbäck
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andreas Isaksson | (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 39 | ![]() |
2 | HV | Mikael Nilsson | (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi) | 27 | ![]() |
3 | HV | Olof Mellberg (C) | (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (28 tuổi) | 64 | ![]() |
4 | HV | Teddy Lucic | (1973-04-15)15 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | 81 | ![]() |
5 | HV | Erik Edman | (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 37 | ![]() |
6 | TV | Tobias Linderoth | (1979-04-21)21 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 58 | ![]() |
7 | TV | Niclas Alexandersson | (1971-12-29)29 tháng 12, 1971 (34 tuổi) | 87 | ![]() |
8 | TV | Anders Svensson | (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 66 | ![]() |
9 | TV | Fredrik Ljungberg | (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | 57 | ![]() |
10 | TĐ | Zlatan Ibrahimović | (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 38 | ![]() |
11 | TĐ | Henrik Larsson | (1971-09-20)20 tháng 9, 1971 (34 tuổi) | 89 | ![]() |
12 | TM | John Alvbåge | (1982-08-10)10 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
13 | HV | Petter Hansson | (1976-12-14)14 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | 13 | ![]() |
14 | HV | Fredrik Stenman | (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
15 | HV | Karl Svensson | (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
16 | TV | Kim Källström | (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | 34 | ![]() |
17 | TĐ | Johan Elmander | (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
18 | TV | Mattias Jonson | (1974-01-16)16 tháng 1, 1974 (32 tuổi) | 53 | ![]() |
19 | TV | Daniel Andersson | (1977-08-28)28 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 47 | ![]() |
20 | TĐ | Marcus Allbäck | (1973-07-05)5 tháng 7, 1973 (32 tuổi) | 56 | ![]() |
21 | TV | Christian Wilhelmsson | (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
22 | TĐ | Markus Rosenberg | (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Rami Shaaban | (1975-06-30)30 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
Trinidad và Tobago
Huấn luyện viên trưởng: Leo Beenhakker
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shaka Hislop | (1969-02-22)22 tháng 2, 1969 (37 tuổi) | 24 | ![]() |
2 | HV | Ian Cox | (1971-03-25)25 tháng 3, 1971 (35 tuổi) | 16 | ![]() |
3 | HV | Avery John | (1975-06-18)18 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | 57 | ![]() |
4 | HV | Marvin Andrews | (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | 98 | ![]() |
5 | HV | Brent Sancho | (1977-03-13)13 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | 40 | ![]() |
6 | HV | Dennis Lawrence | (1974-08-01)1 tháng 8, 1974 (31 tuổi) | 63 | ![]() |
7 | TV | Chris Birchall | (1984-05-05)5 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | 19 | ![]() |
8 | HV | Cyd Gray | (1973-11-21)21 tháng 11, 1973 (32 tuổi) | 39 | ![]() |
9 | TV | Aurtis Whitley | (1977-05-01)1 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
10 | TV | Russell Latapy | (1968-08-08)8 tháng 8, 1968 (37 tuổi) | 66 | ![]() |
11 | TV | Carlos Edwards | (1978-10-24)24 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | 51 | ![]() |
12 | TĐ | Collin Samuel | (1981-08-27)27 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | 18 | ![]() |
13 | TĐ | Cornell Glen | (1980-10-21)21 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | 35 | ![]() |
14 | TĐ | Stern John | (1976-10-30)30 tháng 10, 1976 (29 tuổi) | 95 | ![]() |
15 | TĐ | Kenwyne Jones | (1984-10-05)5 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | 29 | ![]() |
16 | TV | Evans Wise | (1973-11-23)23 tháng 11, 1973 (32 tuổi) | 16 | ![]() |
17 | HV | David Atiba Charles | (1977-08-29)29 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 19 | ![]() |
18 | TV | Densill Theobald | (1982-06-27)27 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | 38 | ![]() |
19 | TĐ | Dwight Yorke (C) | (1971-11-03)3 tháng 11, 1971 (34 tuổi) | 54 | ![]() |
20 | TĐ | Jason Scotland | (1979-02-18)18 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
21 | TM | Kelvin Jack | (1976-04-29)29 tháng 4, 1976 (30 tuổi) | 32 | ![]() |
22 | TM | Clayton Ince | (1972-07-12)12 tháng 7, 1972 (33 tuổi) | 63 | ![]() |
23 | TV | Anthony Wolfe | (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | 4 | ![]() |
Bảng C
Argentina
Huấn luyện viên trưởng: José Pekerman
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Roberto Abbondanzieri | (1972-08-19)19 tháng 8, 1972 (33 tuổi) | 22 | ![]() |
2 | HV | Roberto Ayala | (1973-04-14)14 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | 100 | ![]() |
3 | HV | Juan Pablo Sorín (C) | (1976-05-05)5 tháng 5, 1976 (30 tuổi) | 71 | ![]() |
4 | HV | Fabricio Coloccini | (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | 23 | ![]() |
5 | TV | Esteban Cambiasso | (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
6 | HV | Gabriel Heinze | (1978-04-19)19 tháng 4, 1978 (28 tuổi) | 29 | ![]() |
7 | TĐ | Javier Saviola | (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | 31 | ![]() |
8 | TV | Javier Mascherano | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
9 | TĐ | Hernán Crespo | (1975-07-05)5 tháng 7, 1975 (30 tuổi) | 55 | ![]() |
10 | TV | Juan Román Riquelme | (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi) | 31 | ![]() |
11 | TĐ | Carlos Tévez | (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | 21 | ![]() |
12 | TM | Leo Franco | (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 3 | ![]() |
13 | TV | Lionel Scaloni | (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | TĐ | Rodrigo Palacio | (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | 2 | ![]() |
15 | HV | Gabriel Milito | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
16 | TV | Pablo Aimar | (1979-11-03)3 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | 40 | ![]() |
17 | HV | Leandro Cufré | (1978-05-09)9 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | 2 | ![]() |
18 | TV | Maxi Rodríguez | (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
19 | TĐ | Lionel Messi | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (18 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TĐ | Julio Cruz | (1974-10-10)10 tháng 10, 1974 (31 tuổi) | 15 | ![]() |
21 | HV | Nicolás Burdisso | (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | TV | Lucho González | (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 27 | ![]() |
23 | TM | Oscar Ustari | (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
Côte d'Ivoire
Huấn luyện viên trưởng: Henri Michel
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jean-Jacques Tizié | (1972-09-07)7 tháng 9, 1972 (33 tuổi) | 24 | ![]() |
2 | TV | Kanga Akalé | (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
3 | HV | Arthur Boka | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | 23 | ![]() |
4 | HV | Kolo Touré | (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (25 tuổi) | 42 | ![]() |
5 | TV | Didier Zokora | (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 38 | ![]() |
6 | HV | Blaise Kouassi | (1974-02-02)2 tháng 2, 1974 (32 tuổi) | 36 | ![]() |
7 | TV | Emerse Faé | (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 14 | ![]() |
8 | TV | Bonaventure Kalou | (1978-01-12)12 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | 49 | ![]() |
9 | TĐ | Arouna Koné | (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | 17 | ![]() |
10 | TV | Gilles Yapi Yapo | (1982-01-13)13 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
11 | TĐ | Didier Drogba (C) | (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (28 tuổi) | 32 | ![]() |
12 | HV | Abdoulaye Méïté | (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
13 | HV | Marco Zoro | (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | 13 | ![]() |
14 | TĐ | Bakari Koné | (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | 16 | ![]() |
15 | TĐ | Aruna Dindane | (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (25 tuổi) | 34 | ![]() |
16 | TM | Gérard Gnanhouan | (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
17 | HV | Cyril Domoraud | (1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (34 tuổi) | 50 | ![]() |
18 | TV | Abdul Kader Keïta | (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
19 | TV | Yaya Touré | (1983-03-13)13 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | 14 | ![]() |
20 | TV | Guy Demel | (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | 7 | ![]() |
21 | HV | Emmanuel Eboué | (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
22 | TV | Koffi Ndri Romaric | (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TM | Boubacar Barry | (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
Hà Lan
Huấn luyện viên trưởng: Marco van Basten
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Edwin van der Sar (C) | (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (35 tuổi) | 109 | ![]() |
2 | HV | Kew Jaliens | (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
3 | HV | Khalid Boulahrouz | (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
4 | HV | Joris Mathijsen | (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
5 | HV | Giovanni van Bronckhorst | (1975-02-05)5 tháng 2, 1975 (31 tuổi) | 57 | ![]() |
6 | TV | Denny Landzaat | (1976-05-06)6 tháng 5, 1976 (30 tuổi) | 23 | ![]() |
7 | TĐ | Dirk Kuyt | (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
8 | TV | Phillip Cocu | (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (35 tuổi) | 97 | ![]() |
9 | TĐ | Ruud van Nistelrooy | (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 51 | ![]() |
10 | TV | Rafael van der Vaart | (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | 35 | ![]() |
11 | TV | Arjen Robben | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 20 | ![]() |
12 | HV | Jan Kromkamp | (1980-08-17)17 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
13 | HV | André Ooijer | (1974-07-11)11 tháng 7, 1974 (31 tuổi) | 19 | ![]() |
14 | HV | John Heitinga | (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | 18 | ![]() |
15 | HV | Tim de Cler | (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | TV | Hedwiges Maduro | (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
17 | TĐ | Robin van Persie | (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | 10 | ![]() |
18 | TV | Mark van Bommel | (1977-04-22)22 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | 37 | ![]() |
19 | TĐ | Jan Vennegoor of Hesselink | (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 7 | ![]() |
20 | TV | Wesley Sneijder | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | 23 | ![]() |
21 | TĐ | Ryan Babel | (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (19 tuổi) | 6 | ![]() |
22 | TM | Henk Timmer | (1971-12-03)3 tháng 12, 1971 (34 tuổi) | 2 | ![]() |
23 | TM | Maarten Stekelenburg | (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
Serbia và Montenegro
Huấn luyện viên trưởng: Ilija Petković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dragoslav Jevrić | (1974-07-08)8 tháng 7, 1974 (31 tuổi) | 40 | ![]() |
2 | TV | Ivan Ergić | (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 1 | ![]() |
3 | HV | Ivica Dragutinović | (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (30 tuổi) | 26 | ![]() |
4 | TV | Igor Duljaj | (1979-10-29)29 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 37 | ![]() |
5 | HV | Nemanja Vidić | (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 20 | ![]() |
6 | HV | Goran Gavrančić | (1978-08-02)2 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
7 | TV | Ognjen Koroman | (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 25 | ![]() |
8 | TĐ | Mateja Kežman | (1979-04-12)12 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 47 | ![]() |
9 | TĐ | Savo Milošević (C) | (1973-09-02)2 tháng 9, 1973 (32 tuổi) | 98 | ![]() |
10 | TV | Dejan Stanković | (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 58 | ![]() |
11 | TV | Predrag Đorđević | (1972-08-04)4 tháng 8, 1972 (33 tuổi) | 34 | ![]() |
12 | TM | Oliver Kovačević | (1974-12-29)29 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | 3 | ![]() |
13 | HV | Dušan Basta | (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
14 | HV | Nenad Đorđević | (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
15 | HV | Milan Dudić | (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
16 | HV | Dušan Petković[25][26] | (1974-06-13)13 tháng 6, 1974 (31 tuổi) | 12 | ![]() |
17 | TV | Albert Nađ | (1974-10-29)29 tháng 10, 1974 (31 tuổi) | 42 | ![]() |
18 | TV | Zvonimir Vukić | (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 25 | ![]() |
19 | TĐ | Nikola Žigić | (1980-09-25)25 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
20 | HV | Mladen Krstajić | (1974-03-04)4 tháng 3, 1974 (32 tuổi) | 45 | ![]() |
21 | TĐ | Danijel Ljuboja | (1978-09-04)4 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | TV | Saša Ilić | (1977-12-30)30 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | 32 | ![]() |
23 | TM | Vladimir Stojković | (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | 0 | ![]() |
Bảng D
Angola
Huấn luyện viên trưởng: Luís Oliveira Gonçalves
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | João Ricardo | (1970-01-07)7 tháng 1, 1970 (36 tuổi) | 26 | ![]() |
2 | HV | Marco Airosa | (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | 2 | ![]() |
3 | HV | Jamba | (1977-07-10)10 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | 35 | ![]() |
4 | HV | Lebo Lebo | (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
5 | HV | Kali | (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
6 | TV | Miloy | (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
7 | TV | Figueiredo | (1972-11-28)28 tháng 11, 1972 (33 tuổi) | 22 | ![]() |
8 | TV | André | (1978-05-14)14 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | 33 | ![]() |
9 | TĐ | Mantorras | (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | TĐ | Akwá (C) | (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 77 | ![]() |
11 | TĐ | Mateus | (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (21 tuổi) | 4 | ![]() |
12 | TM | Lamá | (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | 9 | ![]() |
13 | TV | Édson | (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
14 | TV | Mendonça | (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | 34 | ![]() |
15 | HV | Rui Marques | (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (28 tuổi) | 1 | ![]() |
16 | TĐ | Flávio | (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 46 | ![]() |
17 | TV | Zé Kalanga | (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | 23 | ![]() |
18 | TĐ | Love | (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 35 | ![]() |
19 | TĐ | Titi Buengo | (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 2 | ![]() |
20 | HV | Locó | (1984-12-25)25 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
21 | HV | Delgado | (1972-11-01)1 tháng 11, 1972 (33 tuổi) | 17 | ![]() |
22 | TM | Mário | (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | HV | Marco Abreu | (1974-12-08)8 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | 3 | ![]() |
Iran
Huấn luyện viên trưởng: Branko Ivanković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ebrahim Mirzapour | (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 64 | ![]() |
2 | TV | Mehdi Mahdavikia | (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | 89 | ![]() |
3 | HV | Sohrab Bakhtiarizadeh | (1972-09-11)11 tháng 9, 1972 (33 tuổi) | 31 | ![]() |
4 | HV | Yahya Golmohammadi | (1971-03-16)16 tháng 3, 1971 (35 tuổi) | 69 | ![]() |
5 | HV | Rahman Rezaei | (1975-02-20)20 tháng 2, 1975 (31 tuổi) | 43 | ![]() |
6 | TV | Javad Nekounam | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | 71 | ![]() |
7 | TV | Ferydoon Zandi | (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
8 | TV | Ali Karimi | (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 90 | ![]() |
9 | TĐ | Vahid Hashemian | (1976-07-21)21 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 28 | ![]() |
10 | TĐ | Ali Daei (C) | (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (37 tuổi) | 147 | ![]() |
11 | TĐ | Rasoul Khatibi | (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 12 | ![]() |
12 | TM | Hassan Roudbarian | (1978-07-06)6 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
13 | HV | Hossein Kaebi | (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (20 tuổi) | 44 | ![]() |
14 | TV | Andranik Teymourian | (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | 7 | ![]() |
15 | TĐ | Arash Borhani | (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | 20 | ![]() |
16 | TĐ | Reza Enayati | (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
17 | TĐ | Javad Kazemian | (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (25 tuổi) | 25 | ![]() |
18 | TV | Moharram Navidkia | (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | 24 | ![]() |
19 | HV | Amir Hossein Sadeghi | (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | HV | Mohammad Nosrati | (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | 44 | ![]() |
21 | TV | Mehrzad Madanchi | (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
22 | TM | Vahid Talebloo | (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TV | Masoud Shojaei | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
Mexico
Huấn luyện viên trưởng: Ricardo Lavolpe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oswaldo Sánchez | (1973-09-21)21 tháng 9, 1973 (32 tuổi) | 70 | ![]() |
2 | HV | Claudio Suárez | (1968-12-17)17 tháng 12, 1968 (37 tuổi) | 178 | ![]() |
3 | HV | Carlos Salcido | (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
4 | HV | Rafael Márquez (C) | (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 65 | ![]() |
5 | HV | Ricardo Osorio | (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | 39 | ![]() |
6 | TV | Gerardo Torrado | (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 56 | ![]() |
7 | TV | Sinha | (1976-05-23)23 tháng 5, 1976 (30 tuổi) | 32 | ![]() |
8 | TV | Pável Pardo | (1976-07-26)26 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 125 | ![]() |
9 | TĐ | Jared Borgetti | (1973-08-14)14 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | 75 | ![]() |
10 | TĐ | Guillermo Franco | (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 7 | ![]() |
11 | TV | Ramón Morales | (1975-10-10)10 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | 46 | ![]() |
12 | TM | José de Jesús Corona | (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 6 | ![]() |
13 | TM | Guillermo Ochoa | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | HV | Gonzalo Pineda | (1982-10-19)19 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | 30 | ![]() |
15 | HV | José Antonio Castro | (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 12 | ![]() |
16 | HV | Mario Méndez | (1979-06-01)1 tháng 6, 1979 (27 tuổi) | 32 | ![]() |
17 | TĐ | Francisco Fonseca | (1979-10-02)2 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 29 | ![]() |
18 | TV | Andrés Guardado | (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (19 tuổi) | 7 | ![]() |
19 | TĐ | Omar Bravo | (1980-03-04)4 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | 33 | ![]() |
20 | TV | Rafael García | (1974-08-14)14 tháng 8, 1974 (31 tuổi) | 52 | ![]() |
21 | TV | Jesús Arellano | (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (33 tuổi) | 69 | ![]() |
22 | HV | Francisco Javier Rodríguez | (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
23 | TV | Luis Ernesto Pérez | (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 52 | ![]() |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên trưởng: Luiz Felipe Scolari
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo | (1976-02-11)11 tháng 2, 1976 (30 tuổi) | 49 | ![]() |
2 | HV | Paulo Ferreira | (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
3 | HV | Marco Caneira | (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
4 | HV | Ricardo Costa | (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | 3 | ![]() |
5 | HV | Fernando Meira | (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (28 tuổi) | 30 | ![]() |
6 | TV | Costinha | (1974-12-01)1 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | 44 | ![]() |
7 | TV | Luís Figo (C) | (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (33 tuổi) | 120 | ![]() |
8 | TV | Petit | (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 36 | ![]() |
9 | TĐ | Pauleta | (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | 82 | ![]() |
10 | TV | Hugo Viana | (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
11 | TV | Simão | (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 43 | ![]() |
12 | TM | Quim | (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (30 tuổi) | 24 | ![]() |
13 | HV | Miguel | (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 28 | ![]() |
14 | HV | Nuno Valente | (1974-09-12)12 tháng 9, 1974 (31 tuổi) | 23 | ![]() |
15 | TĐ | Luís Boa Morte | (1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
16 | HV | Ricardo Carvalho | (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
17 | TV | Cristiano Ronaldo | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | 32 | ![]() |
18 | TV | Maniche | (1977-11-11)11 tháng 11, 1977 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
19 | TV | Tiago | (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
20 | TV | Deco | (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 35 | ![]() |
21 | TĐ | Nuno Gomes | (1976-07-05)5 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 53 | ![]() |
22 | TM | Paulo Santos | (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TĐ | Hélder Postiga | (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | 24 | ![]() |
Bảng E
Cộng hòa Séc
Huấn luyện viên trưởng: Karel Brückner
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Petr Čech | (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | 41 | ![]() |
2 | HV | Zdeněk Grygera | (1980-05-14)14 tháng 5, 1980 (26 tuổi) | 41 | ![]() |
3 | HV | Pavel Mareš | (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | 10 | ![]() |
4 | TV | Tomáš Galásek (C) | (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (33 tuổi) | 49 | ![]() |
5 | HV | Radoslav Kováč | (1979-11-11)11 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | 6 | ![]() |
6 | HV | Marek Jankulovski | (1977-05-09)9 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
7 | TV | Libor Sionko | (1977-02-01)1 tháng 2, 1977 (29 tuổi) | 17 | ![]() |
8 | TV | Karel Poborský | (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (34 tuổi) | 115 | ![]() |
9 | TĐ | Jan Koller | (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (33 tuổi) | 68 | ![]() |
10 | TV | Tomáš Rosický | (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | 54 | ![]() |
11 | TV | Pavel Nedvěd | (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (33 tuổi) | 87 | ![]() |
12 | TĐ | Vratislav Lokvenc | (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (32 tuổi) | 72 | ![]() |
13 | HV | Martin Jiránek | (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
14 | TV | David Jarolím | (1979-05-17)17 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | TĐ | Milan Baroš | (1981-10-28)28 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 49 | ![]() |
16 | TM | Jaromír Blažek | (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 11 | ![]() |
17 | TĐ | Jiří Štajner | (1976-05-27)27 tháng 5, 1976 (30 tuổi) | 21 | ![]() |
18 | TĐ | Marek Heinz | (1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 28 | ![]() |
19 | TV | Jan Polák | (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (25 tuổi) | 18 | ![]() |
20 | TV | Jaroslav Plašil | (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
21 | HV | Tomáš Ujfaluši | (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (28 tuổi) | 48 | ![]() |
22 | HV | David Rozehnal | (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | 22 | ![]() |
23 | TM | Antonín Kinský | (1975-05-31)31 tháng 5, 1975 (31 tuổi) | 5 | ![]() |
Ghana
Huấn luyện viên trưởng: Ratomir Dujković
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sammy Adjei | (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | 31 | ![]() |
2 | HV | Hans Sarpei | (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | TĐ | Asamoah Gyan | (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (20 tuổi) | 13 | ![]() |
4 | HV | Samuel Kuffour | (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 58 | ![]() |
5 | HV | John Mensah | (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (23 tuổi) | 33 | ![]() |
6 | HV | Emmanuel Pappoe | (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (25 tuổi) | 27 | ![]() |
7 | HV | Illiasu Shilla | (1982-10-26)26 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | 2 | ![]() |
8 | TV | Michael Essien | (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | 17 | ![]() |
9 | TV | Derek Boateng | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | 11 | ![]() |
10 | TV | Stephen Appiah (C) | (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 42 | ![]() |
11 | TV | Sulley Muntari | (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | 16 | ![]() |
12 | TĐ | Alex Tachie-Mensah | (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (29 tuổi) | 5 | ![]() |
13 | HV | Habib Mohamed | (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
14 | TĐ | Matthew Amoah | (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
15 | HV | John Paintsil | (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | 21 | ![]() |
16 | TM | George Owu | (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
17 | HV | Daniel Quaye | (1980-12-25)25 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 7 | ![]() |
18 | TV | Eric Addo | (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
19 | TĐ | Razak Pimpong | (1982-12-30)30 tháng 12, 1982 (23 tuổi) | 4 | ![]() |
20 | TV | Otto Addo | (1975-06-09)9 tháng 6, 1975 (31 tuổi) | 13 | ![]() |
21 | HV | Issah Ahmed | (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
22 | TM | Richard Kingston | (1975-07-13)13 tháng 7, 1975 (30 tuổi) | 33 | ![]() |
23 | TV | Haminu Dramani | (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (20 tuổi) | 7 | ![]() |
Ý
Huấn luyện viên trưởng: Marcello Lippi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gianluigi Buffon | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | 60 | ![]() |
2 | HV | Cristian Zaccardo | (1981-12-21)21 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | HV | Fabio Grosso | (1977-11-28)28 tháng 11, 1977 (28 tuổi) | 17 | ![]() |
4 | TV | Daniele De Rossi | (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | 17 | ![]() |
5 | HV | Fabio Cannavaro (C) | (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (32 tuổi) | 93 | ![]() |
6 | HV | Andrea Barzagli | (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | 8 | ![]() |
7 | TĐ | Alessandro Del Piero | (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (31 tuổi) | 74 | ![]() |
8 | TV | Gennaro Gattuso | (1978-01-09)9 tháng 1, 1978 (28 tuổi) | 43 | ![]() |
9 | TĐ | Luca Toni | (1977-05-26)26 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 18 | ![]() |
10 | TĐ | Francesco Totti | (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 51 | ![]() |
11 | TĐ | Alberto Gilardino | (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
12 | TM | Angelo Peruzzi | (1970-02-16)16 tháng 2, 1970 (36 tuổi) | 31 | ![]() |
13 | HV | Alessandro Nesta | (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (30 tuổi) | 74 | ![]() |
14 | TM | Marco Amelia | (1982-04-02)2 tháng 4, 1982 (24 tuổi) | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Vincenzo Iaquinta | (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | 12 | ![]() |
16 | TV | Mauro Camoranesi | (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (29 tuổi) | 21 | ![]() |
17 | TV | Simone Barone | (1978-04-30)30 tháng 4, 1978 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
18 | TĐ | Filippo Inzaghi | (1973-08-09)9 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | 49 | ![]() |
19 | HV | Gianluca Zambrotta | (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (29 tuổi) | 52 | ![]() |
20 | TV | Simone Perrotta | (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (28 tuổi) | 24 | ![]() |
21 | TV | Andrea Pirlo | (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 24 | ![]() |
22 | HV | Massimo Oddo | (1976-06-14)14 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | 20 | ![]() |
23 | HV | Marco Materazzi | (1973-08-19)19 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | 28 | ![]() |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên trưởng: Bruce Arena
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tim Howard | (1979-03-06)6 tháng 3 năm 1979 (27 tuổi) | 16 | ![]() |
2 | HV | Chris Albright | (1979-01-14)14 tháng 1 năm 1979 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
3 | HV | Carlos Bocanegra | (1979-05-25)25 tháng 5 năm 1979 (27 tuổi) | 40 | ![]() |
4 | TV | Pablo Mastroeni | (1976-08-26)26 tháng 8 năm 1976 (29 tuổi) | 48 | ![]() |
5 | TV | John O'Brien | (1977-08-29)29 tháng 8 năm 1977 (28 tuổi) | 31 | ![]() |
6 | HV | Steve Cherundolo | (1979-02-19)19 tháng 2 năm 1979 (27 tuổi) | 35 | ![]() |
7 | TV | Eddie Lewis | (1974-05-17)17 tháng 5 năm 1974 (32 tuổi) | 69 | ![]() |
8 | TV | Clint Dempsey | (1983-03-09)9 tháng 3 năm 1983 (23 tuổi) | 21 | ![]() |
9 | TĐ | Eddie Johnson | (1984-03-31)31 tháng 3 năm 1984 (22 tuổi) | 18 | ![]() |
10 | TV | Claudio Reyna (C) | (1973-07-20)20 tháng 7 năm 1973 (32 tuổi) | 109 | ![]() |
11 | TĐ | Brian Ching | (1978-05-24)24 tháng 5 năm 1978 (28 tuổi) | 20 | ![]() |
12 | HV | Gregg Berhalter | (1973-08-01)1 tháng 8 năm 1973 (32 tuổi) | 44 | ![]() |
13 | HV | Jimmy Conrad | (1977-02-12)12 tháng 2 năm 1977 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
14 | TV | Ben Olsen | (1977-05-03)3 tháng 5 năm 1977 (29 tuổi) | 34 | ![]() |
15 | TV | Bobby Convey | (1983-05-27)27 tháng 5 năm 1983 (23 tuổi) | 39 | ![]() |
16 | TĐ | Josh Wolff | (1977-02-25)25 tháng 2 năm 1977 (29 tuổi) | 47 | ![]() |
17 | TV | DaMarcus Beasley | (1982-05-24)24 tháng 5 năm 1982 (24 tuổi) | 58 | ![]() |
18 | TM | Kasey Keller | (1969-11-29)29 tháng 11 năm 1969 (36 tuổi) | 93 | ![]() |
19 | TM | Marcus Hahnemann | (1972-06-15)15 tháng 6 năm 1972 (33 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | TĐ | Brian McBride | (1972-06-19)19 tháng 6 năm 1972 (33 tuổi) | 92 | ![]() |
21 | TĐ | Landon Donovan | (1982-03-04)4 tháng 3 năm 1982 (24 tuổi) | 81 | ![]() |
22 | HV | Oguchi Onyewu | (1982-05-13)13 tháng 5 năm 1982 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
23 | HV | Eddie Pope | (1973-12-24)24 tháng 12 năm 1973 (32 tuổi) | 80 | ![]() |
Bảng F
Úc
Huấn luyện viên trưởng: Guus Hiddink
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mark Schwarzer | (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (33 tuổi) | 37 | ![]() |
2 | HV | Lucas Neill | (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (28 tuổi) | 25 | ![]() |
3 | HV | Craig Moore | (1975-12-12)12 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | 33 | ![]() |
4 | TV | Tim Cahill | (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
5 | TV | Jason Čulina | (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
6 | HV | Tony Popovic | (1973-07-04)4 tháng 7, 1973 (32 tuổi) | 56 | ![]() |
7 | TV | Brett Emerton | (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 48 | ![]() |
8 | TV | Josip Skoko | (1975-12-10)10 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | 46 | ![]() |
9 | TĐ | Mark Viduka (C) | (1975-10-09)9 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | 33 | ![]() |
10 | TĐ | Harry Kewell | (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
11 | TV | Stan Lazaridis | (1972-08-16)16 tháng 8, 1972 (33 tuổi) | 59 | ![]() |
12 | TM | Ante Čović | (1975-06-13)13 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | TV | Vincenzo Grella | (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 17 | ![]() |
14 | TV | Scott Chipperfield | (1975-12-30)30 tháng 12, 1975 (30 tuổi) | 46 | ![]() |
15 | TĐ | John Aloisi | (1976-02-05)5 tháng 2, 1976 (30 tuổi) | 41 | ![]() |
16 | HV | Michael Beauchamp | (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
17 | TĐ | Archie Thompson | (1978-10-23)23 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | 20 | ![]() |
18 | TM | Željko Kalac | (1972-12-16)16 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 52 | ![]() |
19 | TĐ | Joshua Kennedy | (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | 1 | ![]() |
20 | TV | Luke Wilkshire | (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
21 | TV | Mile Sterjovski | (1979-05-27)27 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 22 | ![]() |
22 | HV | Mark Milligan | (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | 1 | ![]() |
23 | TV | Mark Bresciano | (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
Brasil
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Alberto Parreira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dida | (1973-10-07)7 tháng 10, 1973 (32 tuổi) | 86 | ![]() |
2 | HV | Cafu (C) | (1970-06-07)7 tháng 6, 1970 (36 tuổi) | 138 | ![]() |
3 | HV | Lúcio | (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | 50 | ![]() |
4 | HV | Juan | (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 38 | ![]() |
5 | TV | Emerson | (1976-04-04)4 tháng 4, 1976 (30 tuổi) | 70 | ![]() |
6 | HV | Roberto Carlos | (1973-04-10)10 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | 121 | ![]() |
7 | TĐ | Adriano | (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | 32 | ![]() |
8 | TV | Kaká | (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (24 tuổi) | 38 | ![]() |
9 | TĐ | Ronaldo | (1976-09-22)22 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 92 | ![]() |
10 | TV | Ronaldinho | (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | 63 | ![]() |
11 | TV | Zé Roberto | (1974-07-06)6 tháng 7, 1974 (31 tuổi) | 79 | ![]() |
12 | TM | Rogério Ceni | (1973-01-22)22 tháng 1, 1973 (33 tuổi) | 15 | ![]() |
13 | HV | Cicinho | (1980-06-24)24 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
14 | HV | Luisão | (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | 19 | ![]() |
15 | HV | Cris | (1977-06-03)3 tháng 6, 1977 (29 tuổi) | 16 | ![]() |
16 | HV | Gilberto | (1976-04-25)25 tháng 4, 1976 (30 tuổi) | 9 | ![]() |
17 | TV | Gilberto Silva | (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (29 tuổi) | 36 | ![]() |
18 | TV | Mineiro | (1975-08-02)2 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | TV | Juninho | (1975-01-30)30 tháng 1, 1975 (31 tuổi) | 37 | ![]() |
20 | TV | Ricardinho | (1976-05-23)23 tháng 5, 1976 (30 tuổi) | 19 | ![]() |
21 | TĐ | Fred | (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
22 | TM | Júlio César | (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | 11 | ![]() |
23 | TĐ | Robinho | (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 23 | ![]() |
Croatia
Huấn luyện viên trưởng: Zlatko Kranjčar
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stipe Pletikosa | (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 50 | ![]() |
2 | TV | Darijo Srna | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | 36 | ![]() |
3 | HV | Josip Šimunić | (1978-02-18)18 tháng 2, 1978 (28 tuổi) | 42 | ![]() |
4 | HV | Robert Kovač | (1974-04-06)6 tháng 4, 1974 (32 tuổi) | 56 | ![]() |
5 | HV | Igor Tudor | (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (28 tuổi) | 52 | ![]() |
6 | TV | Jurica Vranješ | (1980-01-30)30 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
7 | HV | Dario Šimić | (1975-11-12)12 tháng 11, 1975 (30 tuổi) | 80 | ![]() |
8 | TV | Marko Babić | (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 33 | ![]() |
9 | TĐ | Dado Pršo | (1974-11-05)5 tháng 11, 1974 (31 tuổi) | 29 | ![]() |
10 | TV | Niko Kovač (C) | (1971-10-15)15 tháng 10, 1971 (34 tuổi) | 58 | ![]() |
11 | HV | Mario Tokić | (1975-06-23)23 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | 28 | ![]() |
12 | TM | Joey Didulica | (1977-10-14)14 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | HV | Stjepan Tomas | (1976-03-06)6 tháng 3, 1976 (30 tuổi) | 48 | ![]() |
14 | TV | Luka Modrić | (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (20 tuổi) | 5 | ![]() |
15 | TV | Ivan Leko | (1978-02-07)7 tháng 2, 1978 (28 tuổi) | 13 | ![]() |
16 | TV | Jerko Leko | (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 36 | ![]() |
17 | TĐ | Ivan Klasnić | (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 20 | ![]() |
18 | TĐ | Ivica Olić | (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | 36 | ![]() |
19 | TV | Niko Kranjčar | (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | 21 | ![]() |
20 | TV | Anthony Šerić | (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
21 | TĐ | Boško Balaban | (1978-10-15)15 tháng 10, 1978 (27 tuổi) | 27 | ![]() |
22 | TĐ | Ivan Bošnjak | (1979-02-06)6 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
23 | TM | Tomislav Butina | (1974-03-30)30 tháng 3, 1974 (32 tuổi) | 28 | ![]() |
Nhật Bản
Huấn luyện viên trưởng: Zico
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Narazaki Seigo | (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (30 tuổi) | 50 | ![]() |
2 | HV | Moniwa Teruyuki | (1981-09-08)8 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
3 | HV | Komano Yūichi | (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
4 | TV | Endo Yasuhito | (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 40 | ![]() |
5 | HV | Miyamoto Tsuneyasu | (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (29 tuổi) | 69 | ![]() |
6 | HV | Nakata Kōji | (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 55 | ![]() |
7 | TV | Nakata Hidetoshi (C) | (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (29 tuổi) | 74 | ![]() |
8 | TV | Ogasawara Mitsuo | (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 51 | ![]() |
9 | TĐ | Takahara Naohiro | (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (27 tuổi) | 41 | ![]() |
10 | TV | Nakamura Shunsuke | (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi) | 60 | ![]() |
11 | TĐ | Maki Seiichiro | (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (25 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | TM | Doi Yoichi | (1973-07-25)25 tháng 7, 1973 (32 tuổi) | 4 | ![]() |
13 | TĐ | Yanagisawa Atsushi | (1977-05-27)27 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
14 | HV | Alex | (1977-07-20)20 tháng 7, 1977 (28 tuổi) | 72 | ![]() |
15 | TV | Fukunishi Takashi | (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 62 | ![]() |
16 | TĐ | Oguro Masashi | (1980-05-04)4 tháng 5, 1980 (26 tuổi) | 18 | ![]() |
17 | TV | Inamoto Junichi | (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | 63 | ![]() |
18 | TV | Ono Shinji | (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | 54 | ![]() |
19 | HV | Tsuboi Keisuke | (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (26 tuổi) | 33 | ![]() |
20 | TĐ | Tamada Keiji | (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 39 | ![]() |
21 | HV | Kaji Akira | (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 43 | ![]() |
22 | HV | Nakazawa Yuji | (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (28 tuổi) | 50 | ![]() |
23 | TM | Kawaguchi Yoshikatsu | (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | 89 | ![]() |
Bảng G
Pháp
Huấn luyện viên trưởng: Raymond Domenech
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mickaël Landreau | (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | 3 | ![]() |
2 | HV | Jean-Alain Boumsong | (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (26 tuổi) | 19 | ![]() |
3 | HV | Éric Abidal | (1979-07-11)11 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
4 | TV | Patrick Vieira | (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | 87 | ![]() |
5 | HV | William Gallas | (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 40 | ![]() |
6 | TV | Claude Makelele | (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (33 tuổi) | 43 | ![]() |
7 | TV | Florent Malouda | (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | 13 | ![]() |
8 | TV | Vikash Dhorasoo | (1973-10-10)10 tháng 10, 1973 (32 tuổi) | 16 | ![]() |
9 | TĐ | Sidney Govou | (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 19 | ![]() |
10 | TV | Zinedine Zidane (C) | (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (33 tuổi) | 102 | ![]() |
11 | TĐ | Sylvain Wiltord | (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (32 tuổi) | 80 | ![]() |
12 | TĐ | Thierry Henry | (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 78 | ![]() |
13 | HV | Mikaël Silvestre | (1977-08-09)9 tháng 8, 1977 (28 tuổi) | 39 | ![]() |
14 | TĐ | Louis Saha | (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | 9 | ![]() |
15 | HV | Lilian Thuram | (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (34 tuổi) | 114 | ![]() |
16 | TM | Fabien Barthez | (1971-06-28)28 tháng 6, 1971 (34 tuổi) | 80 | ![]() |
17 | HV | Gaël Givet | (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
18 | TV | Alou Diarra | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 9 | ![]() |
19 | HV | Willy Sagnol | (1977-03-18)18 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | 38 | ![]() |
20 | TĐ | David Trezeguet | (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (28 tuổi) | 63 | ![]() |
21 | HV | Pascal Chimbonda | (1979-02-21)21 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 1 | ![]() |
22 | TV | Franck Ribéry | (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
23 | TM | Grégory Coupet | (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 18 | ![]() |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên trưởng: Dick Advocaat
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae (C) | (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | 97 | ![]() |
2 | HV | Kim Young-Chul | (1976-06-30)30 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | 12 | ![]() |
3 | HV | Kim Dong-Jin | (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (24 tuổi) | 34 | ![]() |
4 | HV | Choi Jin-Cheul | (1971-03-26)26 tháng 3, 1971 (35 tuổi) | 62 | ![]() |
5 | TV | Kim Nam-Il | (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | 66 | ![]() |
6 | HV | Kim Jin-Kyu | (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | 23 | ![]() |
7 | TV | Park Ji-Sung | (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | 60 | ![]() |
8 | TV | Kim Do-Heon | (1982-07-14)14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) | 32 | ![]() |
9 | TĐ | Ahn Jung-Hwan | (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | 61 | ![]() |
10 | TĐ | Park Chu-Young | (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (20 tuổi) | 18 | ![]() |
11 | TĐ | Seol Ki-Hyeon | (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 67 | ![]() |
12 | HV | Lee Young-Pyo | (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | 85 | ![]() |
13 | TV | Lee Eul-Yong | (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | 47 | ![]() |
14 | TĐ | Lee Chun-Soo | (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 62 | ![]() |
15 | TV | Baek Ji-Hoon | (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
16 | TĐ | Chung Kyung-Ho | (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (26 tuổi) | 40 | ![]() |
17 | TV | Lee Ho | (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
18 | TV | Kim Sang-Sik | (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | 42 | ![]() |
19 | TĐ | Cho Jae-Jin | (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 21 | ![]() |
20 | TM | Kim Yong-Dae | (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
21 | TM | Kim Young-Kwang | (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | 6 | ![]() |
22 | HV | Song Chong-Gug | (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 51 | ![]() |
23 | HV | Cho Won-Hee | (1983-04-17)17 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | 13 | ![]() |
Thụy Sĩ
Huấn luyện viên trưởng: Köbi Kuhn
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Pascal Zuberbühler | (1971-01-08)8 tháng 1, 1971 (35 tuổi) | 40 | ![]() |
2 | HV | Johan Djourou | (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (19 tuổi) | 2 | ![]() |
3 | HV | Ludovic Magnin | (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 30 | ![]() |
4 | HV | Philippe Senderos | (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | 12 | ![]() |
5 | TV | Xavier Margairaz | (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
6 | TV | Johann Vogel (C) | (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | 85 | ![]() |
7 | TV | Ricardo Cabanas | (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 37 | ![]() |
8 | TV | Raphaël Wicky | (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | 67 | ![]() |
9 | TĐ | Alexander Frei | (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 45 | ![]() |
10 | TV | Daniel Gygax | (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | 22 | ![]() |
11 | TĐ | Marco Streller | (1981-06-18)18 tháng 6, 1981 (24 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | TM | Diego Benaglio | (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | HV | Stéphane Grichting | (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
14 | TV | David Degen | (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
15 | TV | Blerim Džemaili | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (20 tuổi) | 3 | ![]() |
16 | TV | Tranquillo Barnetta | (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (21 tuổi) | 13 | ![]() |
17 | HV | Christoph Spycher | (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (28 tuổi) | 21 | ![]() |
18 | TĐ | Mauro Lustrinelli | (1976-02-26)26 tháng 2, 1976 (30 tuổi) | 5 | ![]() |
19 | TV | Valon Behrami | (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | 6 | ![]() |
20 | HV | Patrick Müller | (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (29 tuổi) | 64 | ![]() |
21 | TM | Fabio Coltorti | (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 2 | ![]() |
22 | TV | Hakan Yakın | (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (29 tuổi) | 46 | ![]() |
23 | HV | Philipp Degen | (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
Togo
Huấn luyện viên trưởng: Otto Pfister[75]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ouro-Nimini Tchagnirou | (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | 9 | ![]() |
2 | HV | Daré Nibombé | (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (25 tuổi) | 16 | ![]() |
3 | HV | Jean-Paul Abalo (C) | (1975-06-26)26 tháng 6, 1975 (30 tuổi) | 65 | ![]() |
4 | TĐ | Emmanuel Adebayor | (1984-02-16)16 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | 29 | ![]() |
5 | HV | Massamasso Tchangai | (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | 34 | ![]() |
6 | TV | Yao Aziawonou | (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
7 | TĐ | Moustapha Salifou | (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | 34 | ![]() |
8 | TV | Kuami Agboh | (1977-12-28)28 tháng 12, 1977 (28 tuổi) | 4 | ![]() |
9 | TV | Thomas Dossevi | (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
10 | TV | Mamam Cherif Touré | (1981-01-13)13 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | 39 | ![]() |
11 | TĐ | Robert Malm | (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (32 tuổi) | 1 | ![]() |
12 | HV | Éric Akoto | (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | 32 | ![]() |
13 | TĐ | Richmond Forson | (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (26 tuổi) | 8 | ![]() |
14 | TV | Adékambi Olufadé | (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 24 | ![]() |
15 | TV | Alaixys Romao | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 11 | ![]() |
16 | TM | Kossi Agassa | (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | 49 | ![]() |
17 | TĐ | Mohamed Kader | (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 46 | ![]() |
18 | TV | Yao Junior Sènaya | (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (22 tuổi) | 16 | ![]() |
19 | HV | Ludovic Assemoassa | (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | 5 | ![]() |
20 | HV | Affo Erassa | (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
21 | TV | Franck Atsou | (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | 13 | ![]() |
22 | TM | Kodjovi Obilale | (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
23 | HV | Assimiou Touré | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (18 tuổi) | 1 | ![]() |
Bảng H
Ả Rập Saudi
Huấn luyện viên trưởng: Marcos Paquetá
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohamed Al-Deayea | (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (33 tuổi) | 181 | ![]() |
2 | HV | Ahmed Dokhi Al-Dosari | (1976-10-25)25 tháng 10, 1976 (29 tuổi) | 68 | ![]() |
3 | HV | Redha Tukar | (1975-11-29)29 tháng 11, 1975 (30 tuổi) | 37 | ![]() |
4 | HV | Hamad Al-Montashari | (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (23 tuổi) | 32 | ![]() |
5 | HV | Naif Al-Qadi | (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 28 | ![]() |
6 | TV | Omar Al-Ghamdi | (1979-04-11)11 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | 38 | ![]() |
7 | TV | Mohammed Ameen | (1980-04-29)29 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | 16 | ![]() |
8 | TV | Mohammed Noor | (1978-02-26)26 tháng 2, 1978 (28 tuổi) | 63 | ![]() |
9 | TĐ | Sami Al-Jaber (C) | (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 160 | ![]() |
10 | TV | Mohammad Al-Shalhoub | (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (25 tuổi) | 48 | ![]() |
11 | TĐ | Saad Al-Harthi | (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | 15 | ![]() |
12 | HV | Abdulaziz Khathran | (1973-07-31)31 tháng 7, 1973 (32 tuổi) | 19 | ![]() |
13 | HV | Hussein Sulaimani | (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (29 tuổi) | 97 | ![]() |
14 | TV | Saud Khariri | (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (25 tuổi) | 34 | ![]() |
15 | HV | Ahmed Al-Bahri | (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (25 tuổi) | 11 | ![]() |
16 | TV | Khaled Aziz | (1981-07-14)14 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 14 | ![]() |
17 | HV | Mohammad Al-Bishi | (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
18 | TV | Nawaf Al-Temyat | (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
19 | HV | Mohammad Massad | (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | 5 | ![]() |
20 | TĐ | Yasser Al-Qahtani | (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (23 tuổi) | 45 | ![]() |
21 | TM | Mabrouk Zaid | (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 33 | ![]() |
22 | TM | Mohammad Khouja | (1982-03-15)15 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
23 | TĐ | Malek Mouath | (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | 5 | ![]() |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên trưởng: Luis Aragonés
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Iker Casillas | (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | 58 | ![]() |
2 | HV | Míchel Salgado | (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (30 tuổi) | 50 | ![]() |
3 | HV | Mariano Pernía | (1977-05-04)4 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | 1 | ![]() |
4 | HV | Carlos Marchena | (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 27 | ![]() |
5 | HV | Carles Puyol | (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (28 tuổi) | 47 | ![]() |
6 | TV | David Albelda | (1977-09-01)1 tháng 9, 1977 (28 tuổi) | 33 | ![]() |
7 | TĐ | Raúl (C) | (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (28 tuổi) | 95 | ![]() |
8 | TV | Xavi | (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | 36 | ![]() |
9 | TĐ | Fernando Torres | (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | 30 | ![]() |
10 | TĐ | José Antonio Reyes | (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | 19 | ![]() |
11 | TV | Luis García | (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi) | 10 | ![]() |
12 | HV | Antonio López | (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
13 | TV | Andrés Iniesta | (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | 3 | ![]() |
14 | TV | Xabi Alonso | (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (24 tuổi) | 26 | ![]() |
15 | HV | Sergio Ramos | (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | 11 | ![]() |
16 | TV | Marcos Senna | (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 3 | ![]() |
17 | TV | Joaquín | (1981-07-21)21 tháng 7, 1981 (24 tuổi) | 38 | ![]() |
18 | TV | Cesc Fàbregas | (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | 4 | ![]() |
19 | TM | Santiago Cañizares | (1969-12-18)18 tháng 12, 1969 (36 tuổi) | 45 | ![]() |
20 | HV | Juanito | (1976-07-23)23 tháng 7, 1976 (29 tuổi) | 15 | ![]() |
21 | TĐ | David Villa | (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | 8 | ![]() |
22 | HV | Pablo | (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (24 tuổi) | 11 | ![]() |
23 | TM | José Manuel Reina | (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (23 tuổi) | 3 | ![]() |
Tunisia
Huấn luyện viên trưởng: Roger Lemerre
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Boumnijel | (1966-04-13)13 tháng 4, 1966 (40 tuổi) | 48 | ![]() |
2 | TĐ | Karim Essediri | (1979-07-29)29 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 7 | ![]() |
3 | HV | Karim Haggui | (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 26 | ![]() |
4 | HV | Alaeddine Yahia | (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
5 | TĐ | Ziad Jaziri | (1978-07-12)12 tháng 7, 1978 (27 tuổi) | 61 | ![]() |
6 | HV | Hatem Trabelsi | (1977-01-25)25 tháng 1, 1977 (29 tuổi) | 56 | ![]() |
7 | TĐ | Haykel Guemamdia | (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (24 tuổi) | 13 | ![]() |
8 | TV | Mehdi Nafti | (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 29 | ![]() |
9 | TĐ | Yassine Chikhaoui | (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (19 tuổi) | 1 | ![]() |
10 | TV | Kaies Ghodhbane | (1976-01-07)7 tháng 1, 1976 (30 tuổi) | 89 | ![]() |
11 | TĐ | Francileudo Santos | (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 28 | ![]() |
12 | TV | Jawhar Mnari | (1976-11-08)8 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 37 | ![]() |
13 | TV | Riadh Bouazizi (C) | (1973-04-08)8 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | 85 | ![]() |
14 | TV | Adel Chedli | (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 38 | ![]() |
15 | HV | Radhi Jaïdi | (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (30 tuổi) | 89 | ![]() |
16 | TM | Adel Nefzi | (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (32 tuổi) | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Chaouki Ben Saada | (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | 11 | ![]() |
18 | HV | David Jemmali | (1974-12-13)13 tháng 12, 1974 (31 tuổi) | 2 | ![]() |
19 | HV | Anis Ayari | (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | 24 | ![]() |
20 | TV | Hamed Namouchi | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 14 | ![]() |
21 | HV | Karim Saidi | (1983-03-24)24 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | 15 | ![]() |
22 | TM | Hamdi Kasraoui | (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TV | Sofiane Melliti | (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (27 tuổi) | 14 | ![]() |
Ukraina
Huấn luyện viên trưởng: Oleg Blokhin
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oleksandr Shovkovskiy | (1975-01-02)2 tháng 1, 1975 (31 tuổi) | 68 | ![]() |
2 | HV | Andriy Nesmachniy | (1979-02-28)28 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | 49 | ![]() |
3 | HV | Oleksandr Yatsenko | (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
4 | TV | Anatoliy Tymoschuk | (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | 55 | ![]() |
5 | HV | Volodymyr Yezerskiy | (1976-11-15)15 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 24 | ![]() |
6 | HV | Andriy Rusol | (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | 23 | ![]() |
7 | TĐ | Andriy Shevchenko (C) | (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (29 tuổi) | 64 | ![]() |
8 | TV | Oleh Shelayev | (1976-11-05)5 tháng 11, 1976 (29 tuổi) | 19 | ![]() |
9 | TV | Oleh Husyev | (1983-04-25)25 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | 25 | ![]() |
10 | TĐ | Andriy Voronin | (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (26 tuổi) | 32 | ![]() |
11 | TĐ | Serhiy Rebrov | (1974-03-06)6 tháng 3, 1974 (32 tuổi) | 70 | ![]() |
12 | TM | Andriy Pyatov | (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (21 tuổi) | 1 | ![]() |
13 | HV | Dmytro Chygrynskiy | (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (19 tuổi) | 0 | ![]() |
14 | TV | Andriy Husin | (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (33 tuổi) | 64 | ![]() |
15 | TĐ | Artem Milevskiy | (1985-01-12)12 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Andriy Vorobey | (1978-11-29)29 tháng 11, 1978 (27 tuổi) | 53 | ![]() |
17 | HV | Vladyslav Vashchuk | (1975-01-02)2 tháng 1, 1975 (31 tuổi) | 58 | ![]() |
18 | TV | Serhiy Nazarenko | (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (26 tuổi) | 15 | ![]() |
19 | TV | Maksym Kalynychenko | (1979-01-26)26 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 21 | ![]() |
20 | TĐ | Oleksiy Byelik | (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | 15 | ![]() |
21 | TV | Ruslan Rotan | (1981-10-29)29 tháng 10, 1981 (24 tuổi) | 19 | ![]() |
22 | HV | Vyacheslav Sviderskiy | (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (27 tuổi) | 6 | ![]() |
23 | TM | Bohdan Shust | (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | 2 | ![]() |
Ghi chú cuối trang
- ^ Borja will join Olympiacos after the tournament. “Olympiacos sign Ecuador striker”. uefa.com. 1 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
- ^ Valencia was on loan to Recreativo Huelva in the run up to the tournament. “Luis Valencia”. Official FIFA World Cup website. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
- ^ Reasco has agreed to join São Paulo after the tournament. “Neicer Reasco”. Official FIFA World Cup website. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
- ^ Ballack has agreed to join Chelsea when his contract with Bayern Munich expires on July 1. “Ballack cheered by Chelsea challenge”. uefa.com. 15 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
- ^ FC Köln chairman Wolfgang Overath has confirmed that Podolski will play for Bayern Munich in the upcoming season. “Podolski ready to join Bayern”. uefa.com. ngày 1 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
- ^ Kosowski was on loan to Southampton in the run-up to the tournament. He will become a free agent after the tournament. “Kosowski wants last farewell”. football.co.uk. 25 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2006.
- ^ Bak will become a free agent after the tournament.
- ^ Krzynówek will join Wolfsburg after the tournament. “Leverkusen capture Swiss starlet”. uefa.com. 16 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Rasiak has spent the run-up of the World Cup on loan to Southampton, and will join the club permanently after the tournament “Poland looking to add extra polish”. uefa.com. 2 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Żewłakow will join Olympiacos after the tournament. “Iuliano returns to Italy”. uefa.com. ngày 30 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Bosacki was called up after Damian Gorawski sustained an injury and had to withdraw from the squad “Injuries spell late squad changes”. Official FIFA World Cup website. ngày 8 tháng 6 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Bridge was on loan to Fulham in the run up to the tournament. “Nélson fit for Mersey mission”. uefa.com. ngày 2 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Carson has spent the run-up of the tournament on loan to Sheffield Wednesday. “Scott Carson, Liverpool”. The Football Association official website. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Salvador Cabañas will join C.F. América after the tournament. “América returns to Houston”. Chron.com. ngày 8 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Carlos Paredes will join Sporting CP after the tournament.
- ^ Nelson Valdez will join Borussia Dortmund after the tournament. “Valdez delighted with Dortmund move”. uefa.com. 30 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Denis Caniza will join Atlas after the tournament.
- ^ Larsson has a pre-contract agreement with Helsingborg, and will join them after the tournament. “Larsson looks to bow out in style”. uefa.com. 16 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Svensson has agreed to join Rangers after the tournament. “Rangers move delights Svensson”. uefa.com. 26 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Källström has agreed to join Lyon after the tournament. “Lyon land Swede Källström”. uefa.com. 27 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2006.
- ^ Hislop will join Dallas FC after the tournamen.
- ^ Wrexham are a team from
Wales and under the jurisdiction of the Football Association of Wales, but who play in the
English football league system.
- ^ Saviola was on loan to Sevilla in the run-up to the tournament
- ^ Scaloni was on loan to West Ham United in the run-up to the tournament
- ^ “Petković quits in World Cup row”. 6 tháng 6 năm 2006.
Dušan Petković has withdrawn from Serbia and Montenegro's FIFA World Cup squad following accusations he was only called up due to nepotism. The 31-year-old OFK Beograd defender was drafted in as a replacement for injured striker Mirko Vučinić by coach Ilija Petković, who is also the player's father. However, he did not fly to Germany with the squad, saying 'The pressure was too much for me, my father and my team-mates.'
- ^ Since Petković quit, Serbia and Montenegro national team is the only 2006 World Cup team to have only 22 players on the squad.
- ^ Vukić has spent the run up to the tournament on loan to Partizan
- ^ Ljuboja has spent the run up to the tournament on loan to Stuttgart, and will join Stuttgart permanently after the tournament.
- ^ Stojković has agreed to join Nantes after the tournament.
- ^ João Ricardo will become a free agent after the tournament
- ^ Akwá will become a free agent after the tournament
- ^ Marques has spent the run-up of the World Cup on loan to Hull City
- ^ Nekounam will join Osasuna after the tournament.
- ^ Salcido will join PSV after the tournament.
- ^ Osorio will join Stuttgart after the tournament.
- ^ Pardo will join Stuttgart after the tournament.
- ^ Borgetti will join Al Ittihad after the tournament.
- ^ Fonseca will join Benfica after the tournament.
- ^ Caneira has spent the run up to the tournament on loan to Sporting CP
- ^ Costinha will join Atlético Madrid after the tournament.
- ^ Maniche has spent the run up to the tournament on loan to Chelsea
- ^ Postiga has spent the run up to the tournament on loan to Saint-Étienne.
- ^ Galasek will join Nuremberg after the tournament.
- ^ Sionko will join Rangers on a Bosman transfer after the tournament.
- ^ Koller will join Monaco after the tournament.
- ^ Rosický will join Arsenal after the tournament.
- ^ Asamoah has spent the run up to the tournament on loan to Modena.
- ^ Dramani will join Gençlerbirliği after the tournament.
- ^ Grosso will join Internazionale after the tournament.
- ^ Howard will spend the 06/07 season on loan to Everton.
- ^ Albright was called up after an injury to Frankie Hejduk.
- ^ Berhalter, who will join 1860 Munich after the World Cup, was called up after an injury to Cory Gibbs.
- ^ Popovic's Crystal Palace contract expires after the tournament, and his future will be decided between the end Australia's tournament and the expiry date.
- ^ Skoko has spent the run-up of the tournament on loan to Stoke City.
- ^ Lazaridis will join Perth Glory after the tournament.
- ^ Beauchamp has agreed to join Nuremberg after the tournament.
- ^ Thompson has spent the run-up of the tournament on loan to PSV.
- ^ Kennedy has agreed to join Nuremberg after the tournament.
- ^ Zé Roberto will become a free agent after the tournament
- ^ Mineiro was called up after an injury to Edmílson
- ^ Pletikosa was on loan to Hajduk Split in the run-up to the tournament
- ^ Tudor was on loan to Siena in the run-up to the tournament
- ^ Niko Kovač will join Red Bull Salzburg after the tournament.
- ^ Jerko Leko will join Monaco after the tournament.
- ^ Ivan Bošnjak will join K.R.C. Genk after the tournament.
- ^ Nakata was on loan to Bolton Wanderers in the run-up to the tournament.
- ^ Takahara has agreed to join Frankfurt after the World Cup.
- ^ Landreau has agreed to join Paris Saint-Germain after the tournament.
- ^ Govou was called up as a replacement for the injured Djibril Cissé.
- ^ Zidane will retire from football after the tournament.
- ^ Barthez will become a free agent after the tournament.
- ^ Frei will join Borussia Dortmund after the tournament.
- ^ David Degen will join Borussia Mönchengladbach after the tournament.
- ^ Yakin was called up after an injury to Johan Vonlanthen.
- ^ “Confusion over Pfister comeback”. BBC News. ngày 12 tháng 6 năm 2006. Disputes over the Togo players' pay bonuses caused Pfister to walk out after Togo's first match, but he returned before their second match.
- ^ Akoto have not played for Admira Wacker since the end of 2005 due to a contract dispute, and spent the run up to the tournament training with Austrian club Schwechat.
- ^ Franck Atsou replaced Karim Guede
- ^ Asier Del Horno was originally named in the squad, but sustained an ankle injury in the build-up to the tournament. Pernía will join Atlético Madrid after the tournament.
- ^ Mehdi Meriah was originally named in the squad but sustained an injury in the week leading up to the tournament. He was replaced by Guemamdia.
- ^ Issam Jomaa was originally named in the squad but sustained an injury prior to the tournament. He was replaced by Ben Saada.
- ^ Karim Saidi has spent the run up to the tournament on loan to Lecce
- ^ Yatsenko was called up as a replacement for the injured Serhiy Fedorov.
- ^ Shevchenko will join Chelsea after the tournament.
- ^ Svydersky was on loan to Arsenal Kyiv in the run-up to the World Cup.