Victor Igbonefo

Victor Igbonefo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Victor Chukwuekezie Igbonefo
Ngày sinh 10 tháng 10, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh Enugu, Nigeria
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)[1]
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
PTT Rayong
Số áo 32
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Nigerdock Soccer Academy
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
–2005 First Bank 18 (0)
2005–2011 Persipura Jayapura 152 (8)
2011–2012 Madura United 31 (5)
2012Chiangrai United (mượn) 12 (1)
2012–2015 Arema Cronus 58 (0)
2015 → Osotspa Samut Prakan (mượn) 8 (0)
2016–2017 Navy 29 (2)
2017–2018 Nakhon Ratchasima 30 (3)
2018 Persib Bandung 27 (0)
2019– PTT Rayong 27 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013– Indonesia 14 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 11 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2022

Victor Chukwuekezie Igbonefo[1] (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1985 ở Nigeria) là một cầu thủ bóng đá người Nigeria–Indonesia hiện tại thi đấu cho PTT Rayong và đội tuyển quốc gia Indonesia, được xem là một trong những hậu vệ hay nhất ở Indonesian Super League vì tầm nhìn, sức chịu đựng và kỷ luật.

Sự nghiệp quốc tế

Hiệp hội Bóng đá Indonesia thông báo rằng Victor chính thức nhập quốc tịch ngày 10 tháng 10 năm 2011 và anh ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia IndonesiaVòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 trước Ả Rập Xê Út ngày 23 tháng 3 năm 2013.

Danh hiệu

Danh hiệu câu lạc bộ

Persipura Jayapura
  • Liga Indonesia (1): 2005
  • Indonesia Super League (2): 2008–09, 2010–11
  • Indonesian Community Shield (1): 2009

Tham khảo

  1. ^ a b Profile at Soccerway

Liên kết ngoài

  • Victor Igbonefo tại WorldFootball.net
  • Liga Indonesia Lưu trữ 2010-11-26 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Nakhon Ratchasima F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Chainarong
  • 2 Noppol
  • 3 Woradorn
  • 4 Chalermpong (c)
  • 5 Ekkanat
  • 6 Peerapat
  • 7 Antonio
  • 8 Metee
  • 9 Rangel
  • 10 Adiyiah
  • 11 Cunningham
  • 13 Attapong
  • 14 Sarawut
  • 15 Lee
  • 16 Nipol
  • 17 Naruphol
  • 18 Supakit
  • 19 Makawun
  • 20 Ekkachai
  • 22 Chanatphon
  • 23 Trin
  • 24 Kittikorn
  • 25 Decha
  • 27 Yayar
  • 28 Todsaporn
  • 30 Peerapong
  • 32 Pralong
  • 33 Kitsada
  • 34 Kantapol
  • 36 Kittipat
  • 39 Tatchakorn
  • Head Coach: Joksić