Tracy, California

City of Tracy
—  Thành phố  —
Khẩu hiệu: The Place to Live Your Future
Location in San Joaquin County and the state of California
Location in San Joaquin County and the state of California
City of Tracy trên bản đồ Thế giới
City of Tracy
City of Tracy
Tọa độ: 37°44′17″B 121°26′2″T / 37,73806°B 121,43389°T / 37.73806; -121.43389
Quốc gia Hoa Kỳ
Tiểu bang California
QuậnSan Joaquin
Chính quyền
 • Thị trưởngBrent Ives
 • ManagerLeon Churchill
 • SenateLois Wolk (D)
 • AssemblyCathleen Galgiani (D)
 • U. S. CongressJerry McNerney (D)
Diện tích[1]
 • Tổng cộng22,139 mi2 (57,340 km2)
 • Đất liền22,003 mi2 (56,987 km2)
 • Mặt nước0,136 mi2 (0,352 km2)  0.61%
Độ cao52 ft (16 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng82.922
 • Mật độ3,7/mi2 (1,4/km2)
Múi giờPacific (PST) (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện95304, 95376-95378, 95385, 95391
Mã điện thoại209
Thành phố kết nghĩaVelas sửa dữ liệu
Trang webci.tracy.ca.us

Tracy là một thành phố lớn thứ nhì quận San Joaquin trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Đây là ngoại ô của vùng vịnh San Francisco. Thành phố có tổng diện tích 22,139 dặm vuông Anh (57,34 km2), trong đó diện tích đất là 22,003 dặm vuông Anh (56,99 km2). Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 82.922 người, là thành phố lớn 78 thứ bang California năm 2010. Nguồn gốc của Tracy bắt đầu giữa thế kỷ 19 khi tuyến đường sắt Trung Thái Bình Dương chạy từ Sacramento qua Stocktonvùng vịnh San Francisco được xây dựng. Một số cộng đồng nhỏ nằm rải rác theo tuyến đường ray này, bao gồm khu định cư được đặt tên theo giám đốc đường sắt Lathrop J. Tracy. Được hợp nhất năm 1910, Tracy đã phát triển nhanh chống và phát triển thịnh vượng thành một trung tâm nông nghiệp thậm chí cả khi sự hoạt động của tuyến đường ray suy giảm vào thập niên 1950.

Tham khảo

  1. ^ U.S. Census

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s