Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii
Di sản thế giới UNESCO | |
---|---|
Vị trí | Bán đảo Kii, Nhật Bản |
Tiêu chuẩn | Văn hóa:(ii), (iii), (iv), (vi) |
Tham khảo | 1142bis |
Công nhận | 2004 (Kỳ họp 28) |
Mở rộng | 2016 |
Diện tích | 506,4 ha (1.251 mẫu Anh) |
Vùng đệm | 12.100 ha (30.000 mẫu Anh) |
Tọa độ | 33°50′13″B 135°46′35″Đ / 33,83694°B 135,77639°Đ / 33.83694; 135.77639 |
Vị trí của Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii tại Nhật Bản |
Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii là quần thể các kiến trúc chùa chiền, đền thờ và đường hành hương ở vùng núi Kii nằm tại các tỉnh Mie, Nara, và Wakayama, vùng Kansai, Nhật Bản. Ngày 7 tháng 7 năm 2004, quần thể này đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới.
Các địa điểm và đường hành hương của di sản này được dựa trên tầm quan trọng lịch sử trong tôn giáo hành hương. Nó cũng đã được ghi nhận cho sự giao thoa của Thần đạo và Phật giáo và một lịch sử được ghi chép lại các truyền thống hơn 1.200 năm. Phong cảnh thiên nhiên trên bán đảo Kii cũng đã được đưa vào xem xét với nhiều sông suối và thác nước và các khu rừng. Về mặt kiến trúc, các đền thờ và chùa chiền trong danh sách di sản này không phải là toàn bộ và con đường mòn hành hương cũng không phải toàn bộ chiều dài của nó. Tổng cộng có 242 yếu tố được lựa chọn.
Hạng mục
Các hạng mục của di sản này bao gồm:
Khu vực | Tài sản văn hóa | Loại | Vị trí | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|
Yoshino và Ōmine | Núi Yoshino (吉野山, Yoshino-yama?) | natureNúi | nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken | |
Yoshino và Ōmine | Đền thờ Yoshino Mikumari (吉野水分神社, Yoshino-mikumari-jinja?) | shrineĐền thờ Thần đạo | nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken | |
Yoshino và Ōmine | Đền thờ Kimpu (金峯神社, Kimpu-jinja?) | shrineĐền thờ Thần đạo | nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken | |
Yoshino và Ōmine | Kimpusen-ji (金峯山寺, Kimpusen-ji?) | temple shugendo buddhistShugendō/Chùa Phật giáo | nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken | |
Yoshino và Ōmine | Đền thờ Yoshimizu (吉水神社, Yoshimizu-jinja?) | shrineĐền thờ Thần đạo | nara yoshino yoshinoYoshino-chō, Yoshino-gun, Nara-ken | |
Yoshino và Ōmine | Ōminesan-ji (大峯山寺, Ōminesan-ji?) | temple shugendoĐền thờ Shugendō | nara yoshino tenkawaTenkawa-mura, Yoshino-gun, Nara-ken | |
Kumano Sanzan | Kumano Hongū Taisha (熊野本宮大社, Kumano Hongū Taisha?) | shrineĐền thờ Thần đạo | wakayama tanabeTanabe-shi, Wakayama-ken | |
Kumano Sanzan | Kumano Hayatama Taisha (熊野速玉大社, Kumano Hayatama Taisha?) | shrineĐền thờ Thần đạo | wakayama mieShingū-shi, Wakayama-ken; Kiho-chō, Minamimuro-gun, Mie-ken | |
Kumano Sanzan | Kumano Nachi Taisha (熊野那智大社, Kumano Nachi Taisha?) | shrineĐền thờ Thần đạo | wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken | |
Kumano Sanzan | Seiganto-ji (青岸渡寺, Seiganto-ji?) | temple tendaiChùa Phật giáo Tendai | wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken | |
Kumano Sanzan | Thác Nachi (那智滝, Nachi no Taki?) | natureThác nước | wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken | |
Kumano Sanzan | Rừng nguyên sinh Nachi (那智原始林, Nachi Genjirin?) | natureRừng | wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken | |
Kumano Sanzan | Fudarakusan-ji (補陀洛山寺, Fudarakusan-ji?) | temple tendaiChùa Phật giáo Tendai | wakayama higashimuro nachikatsuuraNachikatsuura-chō, Higashimuro-gun, Wakayama-ken | |
Kōyasan | Đền thờ Niutsuhime (丹生都比売神社, Niutsuhime-jinja?) | shrineĐền thờ Thần đạo | wakayama ito katsuragiKatsuragi-chō, Ito-gun, Wakayama-ken | |
Kōyasan | Kongōbu-ji (金剛峯寺, Kongōbu-ji?) | temple shingon Chùa Phật giáo Shingon | wakayama ito koyaKōya-chō, Ito-gun, Wakayama-ken | |
Kōyasan | Jison-in (慈尊院, Jison-in?) | temple shingon Chùa Phật giáo Shingon | wakayama ito kudoyamaKudoyama-chō, Ito-gun, Wakayama-ken | |
Kōyasan | Đền thờ Niukanshōfu (丹生官省符神社, Niukanshōfu-jinja?) | shrineĐền thờ Thần đạo | wakayama ito kudoyamaKudoyama-chō, Ito-gun, Wakayama-ken | |
Tuyến đường hành hương | Ōmine Okugakemichi (大峯奥駈道, Ōmine Okugakemichi?) | trailĐường mòn | wakayama naraCác làng giữa Nara và Wakayama | |
Tuyến đường hành hương | Kumano Sankeimichi (熊野参詣道, Kumano Sankeimichi?)
| trailĐường mòn | wakayama mieBăng qua các tỉnh Mie và Wakayama | |
Tuyến đường hành hương | Kōyasan chōishi-michi (高野山町石道, Kōyasan Chōishimichi?) | trailĐường mòn | wakayama itoLàng ở Ito-gun, Wakayama-ken |
Hình ảnh
- Kongobuji
- Chùa Kimbusen
- Núi Yoshino
- Đền Kumano Hongu