Some Nights (bài hát)

"Some Nights"
Đĩa đơn của fun.
từ album Some Nights
Phát hành4 tháng 6 năm 2012
Thu âm2011
Thể loạiIndie pop, afrobeat, power pop
Thời lượng4:37
Hãng đĩaFueled by Ramen
Sáng tácJeff Bhasker, Nate Ruess, Andrew Dost, Jack Antonoff
Sản xuấtJeff Bhasker
Thứ tự đĩa đơn của Fun.
"We Are Young"
(2011)
"Some Nights"
(2012)
"Carry On"
(2012)

"Some Nights" là ca khúc của nhóm nhạc indie pop Mĩ Fun.. Đây là đĩa đơn thứ hai trích từ album phòng thu thứ hai cùng tên. Đĩa đơn được phát hành vào ngày 4 tháng 6 năm 2012. Ca khúc được viết bởi Jeff Bhasker, Nate Ruess, Andrew Dost và Jack Antonoff. Video âm nhạc cho ca khúc cũng được phát hành vào ngày 4 tháng 6 năm 2012.

Danh sách ca khúc

Tải kĩ thuật số
STTNhan đềThời lượng
1."Some Nights"4:37

Truyền thông

"Some Nights" xuất hiện trong mùa cuối của bộ phim Harry's Law

Video âm nhạc

Video âm nhạc cho "Some Nights" được phát hành trên MTV.com lúc 15h55 (giờ phương Đông) ngày 4 tháng 6 năm 2012. Video này được sản xuất bởi Eklavya Sehrawat và đạo diễn bởi Anthony Mandler. Trong video, ban nhạc hát ca khúc trong lúc một cuộc chiến tranh đang nổ ra, và theo đó là câu chuyện của một đôi yêu nhau nhưng lại bị chia cắt khỏi nhau bởi cuộc chiến ác liệt

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2012) Vị trí cao nhất
Úc (ARIA)[1] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 6
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 42
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 37
Canada (Canadian Hot 100)[5] 4
Canada: Alternative Rock[6] 8
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[7] 6
Đan Mạch (Tracklisten)[8] 12
Europe (Euro Digital Songs)[9] 8
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[10] 11
Pháp (SNEP)[11] 37
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 25
Ireland (IRMA)[12] 6
Israel (Media Forest)[13] 1
Ý (FIMI)[14] 9
Japan (Japan Hot 100)[15] 69
Hà Lan (Dutch Top 40)[16] 9
New Zealand (Recorded Music NZ)[17] 1
Na Uy (VG-lista)[18] 17
Portugal Digital Songs (Billboard)[19] 10
Slovakia (Rádio Top 100)[20] 98
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[21] 8
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[22] 15
Anh Quốc (OCC)[23] 7
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[24] 3
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[25] 2
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[26] 1
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[27] 5
Hoa Kỳ Alternative Songs (Billboard)[28] 1
US Rock Songs (Billboard)[29] 1
Venezuela (Record Report)[30] 91

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[31] 5× Bạch kim 350.000^
Áo (IFPI Áo)[32] Vàng 15.000*
Canada (Music Canada)[33] 5× Bạch kim 0*
Ý (FIMI)[34] Bạch kim 30.000*
New Zealand (RMNZ)[35] 2× Bạch kim 30.000*
Thụy Điển (GLF)[36] Bạch kim 20.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[37] Vàng 15.000^
Hoa Kỳ (RIAA)[39] 4× Bạch kim 5,000,000[38]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Bảng xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2012) Vị trí
Australia (ARIA) 15
Israel (Media Forest)[40] 5
UK Singles (Official Charts Company)[41] 77
US Billboard Hot 100[42] 14
US Rock Songs[43] 13
US Alternative Songs[44] 8
US Adult Pop Songs[45] 17
US Pop Songs[46] 30
Bảng xếp hạng (2013) Vị trí
Canada (Canadian Hot 100)[47] 53
US Billboard Hot 100[48] 58

Chú thích

  1. ^ "Australian-charts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  2. ^ "Austriancharts.at – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ "Ultratop.be – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  4. ^ "Ultratop.be – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  5. ^ "Fun. Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  6. ^ [1]
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 49. týden 2012.
  8. ^ "Danishcharts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012.
  9. ^ “Chart Search Results - Euro Digital Songs 2012-09-22”. Billboard.biz. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2012.
  10. ^ "Fun.: Some Nights" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2012.
  11. ^ "Lescharts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  12. ^ "Chart Track: Week 39, 2012" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  13. ^ "FUN – Some Nights Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  14. ^ "Italiancharts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  15. ^ “Chart Search Results - Japan Hot 100 Singles 2012-08-11”. Billboard.biz. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.[liên kết hỏng]
  16. ^ "Nederlandse Top 40 – Fun." (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  17. ^ "Charts.nz – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  18. ^ "Norwegiancharts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  19. ^ “Chart Search Results - Portugal Digital Songs 2012-10-13”. Billboard.biz. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012.[liên kết hỏng]
  20. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 1. týden 2013.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  22. ^ "Swisscharts.com – Fun. – Some Nights" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  23. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  24. ^ "fun. Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  25. ^ "fun. Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  26. ^ "fun. Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  27. ^ "Fun. Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  28. ^ "fun. Chart History (Alternative Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  29. ^ http://www.billboard.com/artist/302552/fun/chart
  30. ^ “Top 100”. Record Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). R.R. Digital C.A. ngày 15 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
  31. ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2013 Singles”. Australian Recording Industry Association.
  32. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Fun. – Some Nights” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  33. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Fun. – Some Nights” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2013.
  34. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Fun. – Some Nights” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012. Chọn "Tutti gli anni" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Some Nights" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  35. ^ “NZ Top 040 Singles Chart - ngày 17 tháng 9 năm 2012”. Recording Industry Association of New Zealand. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.
  36. ^ “Veckolista Album - Vecka 36, ngày 7 tháng 9 năm 2012” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan / Hitlistan.se. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2012.
  37. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Some Nights')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  38. ^ Grein, Paul (ngày 5 tháng 3 năm 2014). “Chart Watch: Pharrell "Happy" Despite Oscar Loss”. Yahoo Music. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014.
  39. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Fun. – Some Nights” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
  40. ^ “most played songs of 2012 - By Media Forest”. mako.co.il. ngày 1 tháng 2 năm 2012.
  41. ^ “Top 100 Singles of 2012”. BBC Radio 1. BBC Online. ngày 31 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  42. ^ “Best of 2012 - Hot 100 Songs”. Billboard.com. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.
  43. ^ “Best of 2012 - Rock Songs 11-20”. Billboard.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
  44. ^ “Best of 2012 - Alternative Songs 1-10”. Billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
  45. ^ “Best of 2012 - Adult Pop Songs 11-20”. Billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
  46. ^ “Best of 2012 - Pop Songs 21-30”. Billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.
  47. ^ “Best of 2013: Canadian Hot 100”. publisher=Prometheus Gobal Media. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013. Thiếu dấu sổ thẳng trong: |work= (trợ giúp)
  48. ^ “Best of 2013 – Hot 100 Songs”. Billboard.com. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  • x
  • t
  • s
Fun
Nate Ruess · Andrew Dost · Jack Antonoff
Album phòng thu
Aim and Ignite (2009)  · Some Nights (2012)
Album trực tiếp
Before Shane Went to Bangkok: Live in the USA (2013)
Đĩa đơn
"We Are Young· "Some Nights"  · "Carry On"
Bài liên quan