Skikda (tỉnh)

Tỉnh Skikda
ولاية سكيكدة

Bản đồ Algérie với tỉnh Skikda
Mã tỉnh 21
Mã vùng +213 (0) 38
Hành chính
Thủ phủ Skikda
Các huyện 13
Các đô thị 38
Số liệu thống kê cơ bản
Diện tích 4.026 km² (1.554.45 dặm vuông)
Dân số 904.195[1] (2008)
Mật độ 224,6/km² (581,7/sq mi)

Skikida (tiếng Ả Rập:سكيكدة) là một tỉnh của Algérie, ở bờ đông Địa Trung Hải.

Các đơn vị hành chính

Tỉnh này gồm 13 huyện và 38 đô thị. Các huyện bao gồm:

  • Skikda
  • El Hadaik
  • El Harrouch
  • Ramdane Djamel
  • Sidi Mezghiche
  • Azzaba
  • Ben Azzouz
  • Tamalous
  • Collo
  • Zitouna
  • Aïn Kechra
  • Ouled Attia
  • Đô thị cấp huyện: Oum Toub

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Kết quả điều tra dân số sơ bộ năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Pháp) Trang mạng chính thức Lưu trữ 2015-11-25 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen