Roseville, California

Thành phố Roseville
—  Thành phố  —
Ấn chương chính thức của Thành phố Roseville
Ấn chương
Vị trí trong quận Placer
Vị trí trong quận Placer
Thành phố Roseville trên bản đồ Thế giới
Thành phố Roseville
Thành phố Roseville
Tọa độ: 38°45′9″B 121°17′22″T / 38,7525°B 121,28944°T / 38.75250; -121.28944
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
QuậnPlacer
Thành lậpngày 10 tháng 4 năm 1909
Chính quyền
 • KiểuHội đồng-Quản đốc
 • Thị trưởngPauline Roccucci[1]
 • State SenateDave Cox (R)
 • Nghị viện bangTed Gaines (R)
 • U. S. CongressTom McClintock (R)
Diện tích[2]
 • Tổng cộng36,223 mi2 (93,817 km2)
 • Đất liền36,222 mi2 (93,814 km2)
 • Mặt nước0,001 mi2 (0,003 km2)  0%
Độ cao164 ft (50 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng118.788
 • Thứ hạngthứ 1 ở quận Placer
47th in California
212th in the United States
 • Mật độ3,3/mi2 (1,3/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Mã bưu điện95678, 95661, 95747
Mã điện thoại916
Trang webwww.roseville.ca.us

Roseville là một thành phố trong quận Placer tại tiểu bang California, Hoa Kỳ, trong vùng đô thị Sacramento. Thành phố có diện tích km², dân số theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, thành phố có dân số 118.788 người [3] Interstate 80 chạy qua Rosêvill và State Route 65 chai đôi thành phố.

Tham khảo

  1. ^ Mayor Pauline Roccucci
  2. ^ U.S. Census
  3. ^ “E-1 City / County Population Estimates with Annual Percent Change — ngày 1 tháng 1 năm 2008 and 2009”. California Department of Finance. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2009.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất