Nhiệt hoá hơi

Nhiệt lượng hoá hơi hay nhiệt hoá hơi của một hợp chất hóa học được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho một đơn vị đo về lượng chất đó (như đơn vị đo khối lượng hay số phân tử như mol) để nó chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí, tại nhiệt độ sôi.

Nhiệt lượng hoá hơi cũng đúng bằng nhiệt lượng tỏa ra bởi một đơn vị đo lượng vật chất khi nó chuyển từ trạng thái khí sang lỏng, tại nhiệt độ ngưng tụ.

Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị đo của nhiệt lượng hoá hơi là Joule trên kilôgam, J·kg−1 hay J/kg, hoặc Joule trên mol.

Xem thêm

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trạng thái
Năng lượng
thấp
Năng lượng
cao
Các trạng thái
khác
Chuyển pha
Đại lượng
Khái niệm
Danh sách
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb136023436 (data)
  • GND: 4187615-5
  • LCCN: sh85045953