Nhựa kỹ thuật

Một chiếc chuông ABS được sản xuất bằng máy in 3D.

Nhựa kỹ thuật[1] là một nhóm các vật liệu nhựa có những đặc tính cơ học và/hoặc nhiệt học vượt trội so với các loại nhựa thông thường khác. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi cao về độ bền, chịu nhiệt, chịu mài mòn. Một số loại nhựa kỹ thuật như polystyrene, polyvinyl chloride, polypropylene và polyethylene.

Trong những năm gần đây, nhựa kỹ thuật đang dần thay thế các vật liệu truyền thống như kim loại, thủy tinhgốm sứ trong nhiều ứng dụng. Theo số liệu thống kê của Hiệp hội Nhựa Thế giới (PlasticsEurope), năm 2020, lượng tiêu thụ nhựa kỹ thuật trên toàn thế giới đã vượt quá 22 triệu tấn.[2]

Chú thích

  1. ^ IAPD Education Committee. “Amorphous and Semi-Crystalline Engineering Thermoplastics, Module 4”. Basic Plastics Education tutorials. International Association of Plastics Distributors. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Ceresana Market Study 'Engineering Plastics'. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Loại hóa chất
  • Acrylonitrile butadiene styrene (ABS)
  • Cross-linked polyethylene (PEX, XLPE)
  • Ethylene vinyl acetate (EVA)
  • Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • Polyacrylic acid (PAA)
  • Polyamide (PA)
  • Polybutylene (PB)
  • Polybutylene terephthalate (PBT)
  • Polycarbonate (PC)
  • Polyete ete keton (PEEK)
  • Polyeste (PEs)
  • Polyetylen (PE)
  • Polyethylene terephthalate (PET, PETE)
  • Polyimide (PI)
  • Polylactic acid (PLA)
  • Polyoxymethylene (POM)
  • Polyphenyl ether (PPE)
  • Polypropylene (PP)
  • Polystyrene (PS)
  • Polysulfone (PES)
  • Polytetrafluoroethylene (PTFE)
  • Polyurethane (PU)
  • Polyvinyl chloride (PVC)
  • Polyvinylidene chloride (PVDC)
  • Styrene maleic anhydride (SMA)
  • Styrene-acrylonitrile (SAN)
  • Polyisopren (PIS)


Loại cơ học
Phụ gia
  • Phụ gia polymer
  • Chất màu
  • Chất hóa dẻo
  • Chất ổn định cho polyme
  • Phụ gia phân hủy sinh học
Sản phẩm
  • Ngành nhựa
    • Nhựa hàng hóa
    • Nhựa kỹ thuật
    • Nhựa hiệu suất cao
  • Hàng hóa cụ thể
    • Tấm phim nhựa
    • Chai nhựa
    • Túi nhựa
    • Túi mua sắm bằng nhựa
    • Ghế đúc khối
    • Ép plastic
    • vỉ đóng gói
    • Thùng đựng thức ăn bằng bọt
    • Xây dựng
    • Geosynthetics
    • Category:Ứng dụng nhựa
Môi trường và
sức khỏe
Bản mẫu:Vấn đề sức khỏe của nhựa
Lãng phí
  • Ô nhiễm nhựa
    • Thùng rác Thái Bình Dương
    • Chất ô nhiễm hữu cơ bền bỉ
    • Dioxins
    • Danh sách các mối nguy hiểm sức khỏe môi trường
  • Tái chế nhựa
  • Nhựa phân huỷ sinh học
Mã nhận dạng
Hình tượng sơ khai Bài viết về khoa học polymer này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s