NGC 517

NGC 517
NGC 517
NGC 515 và NGC 517 nhìn từ SDSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000[1])
Chòm saoSong Ngư[2]
Xích kinh01h 24m 43.8s[3]
Xích vĩ+33° 25′ 46″[3]
Dịch chuyển đỏ0.014003 ± 0.000193[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời(4169 ± 58) km/s[1]
Khoảng cách188 Mly[4]
Cấp sao biểu kiến (V)12.5[2]
Cấp sao biểu kiến (B)13.5[2]
Đặc tính
KiểuS0[2]
Kích thước biểu kiến (V)1.4' × 0.5'[2]
Tên gọi khác
PGC 5214, UGC 960, GC 301, MGC +05-04-054, 2MASS J01244381+3325465, h 114[1][5]

NGC 517 (còn được gọi là PGC 5214 hoặc UGC 960), là một thiên hà hình hạt đậu thuộc chòm sao Song Ngư,[2] nằm cách Hệ Mặt Trời khoảng 188 triệu năm ánh sáng.[4] Thiên hà này được nhà thiên văn học William Herschel phát hiện vào ngày 13 tháng 9 năm 1784.[5]

Lịch sử quan sát

Herschel đã phát hiện ra vật thể này cùng với NGC 515 bằng cách sử dụng Beta Andromedae làm sao tham chiếu. Ông mô tả khám phá của mình là "hai (vật thể), đều là sao", cho thấy việc ông xác định sai vật thể này là một ngôi sao. Trong khi Herschel chỉ ghi nhận một vị trí cách NGC 515 khoảng 35" về phía đông, thì Heinrich d'Arrest đã thực hiện phép đo chính xác đầu tiên về vật thể này bằng cách sử dụng dữ liệu quan sát của ba đêm riêng biệt.[6] Vật thể này cũng được quan sát bởi John Herschel, con trai của William Herschel và sau đó được John Louis Emil Dreyer lập danh mục trong Danh mục chung mới. Trong danh mục chung mới, thiên hà này đã được mô tả là "ngôi sao khá mờ, tròn, nằm ở phía đông nam của 2" so với với thiên hà còn lại là NGC 515.[5]

Mô tả

Thiên hà có cấp sao biểu kiến là 12,5 và có thể được phân loại là loại S0 bằng cách sử dụng Chuỗi Hubble. Khoảng cách từ vật thể đến Hệ Mặt trời là vào khoảng 190 triệu năm ánh sáng, có thể được ước tính bằng cách sử dụng dịch chuyển đỏ của nó và định luật Hubble.

NGC 517 và NGC 515 (SDSS)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c d “NGC 517”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b c d e f “Revised NGC Data for NGC 517”. spider.seds.org. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ a b “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ a b Khoảng cách từ 1 thiên thể đến Trái Đất có thể được tính bằng Định luật Hubble: v=Ho là hằng số Hubble (70±5 (km/s)/Mpc). Sai số tương đối Δd/d chia cho khoảng cách thì bằng tổng sai số tương đối của vận tốc và v=Ho
  5. ^ a b c “New General Catalog Objects: NGC 500 - 549”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “astronomy-mall.com/Adventures.In.Deep.Space/NGC%201-7840%20complete.htm”.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới NGC 517 tại Wikimedia Commons
  • NGC 517 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • SEDS
Danh lục thiên văn
NGC
PGC
  • PGC 5210
  • PGC 5211
  • PGC 5212
  • PGC 5213
  • PGC 5214
  • PGC 5215
  • PGC 5216
  • PGC 5217
  • PGC 5218
UGC
  • UGC 956
  • UGC 957
  • UGC 958
  • UGC 959
  • UGC 960
  • UGC 961
  • UGC 962
  • UGC 963
  • UGC 964
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 500 đến 999
  • 500
  • 501
  • 502
  • 503
  • 504
  • 505
  • 506
  • 507
  • 508
  • 509
  • 510
  • 511
  • 512
  • 513
  • 514
  • 515
  • 516
  • 517
  • 518
  • 519
  • 520
  • 521
  • 522
  • 523
  • 524
  • 525
  • 526
  • 527
  • 528
  • 529
  • 530
  • 531
  • 532
  • 533
  • 534
  • 535
  • 536
  • 537
  • 538
  • 539
  • 540
  • 541
  • 542
  • 543
  • 544
  • 545
  • 546
  • 547
  • 548
  • 549
  • 550
  • 551
  • 552
  • 553
  • 554
  • 555
  • 556
  • 557
  • 558
  • 559
  • 560
  • 561
  • 562
  • 563
  • 564
  • 565
  • 566
  • 567
  • 568
  • 569
  • 570
  • 571
  • 572
  • 573
  • 574
  • 575
  • 576
  • 577
  • 578
  • 579
  • 580
  • 581
  • 582
  • 583
  • 584
  • 585
  • 586
  • 587
  • 588
  • 589
  • 590
  • 591
  • 592
  • 593
  • 594
  • 595
  • 596
  • 597
  • 598
  • 599
  • 600
  • 601
  • 602
  • 603
  • 604
  • 605
  • 606
  • 607
  • 608
  • 609
  • 610
  • 611
  • 612
  • 613
  • 614
  • 615
  • 616
  • 617
  • 618
  • 619
  • 620
  • 621
  • 622
  • 623
  • 624
  • 625
  • 626
  • 627
  • 628
  • 629
  • 630
  • 631
  • 632
  • 633
  • 634
  • 635
  • 636
  • 637
  • 638
  • 639
  • 640
  • 641
  • 642
  • 643
  • 644
  • 645
  • 646
  • 647
  • 648
  • 649
  • 650
  • 651
  • 652
  • 653
  • 654
  • 655
  • 656
  • 657
  • 658
  • 659
  • 660
  • 661
  • 662
  • 663
  • 664
  • 665
  • 666
  • 667
  • 668
  • 669
  • 670
  • 671
  • 672
  • 673
  • 674
  • 675
  • 676
  • 677
  • 678
  • 679
  • 680
  • 681
  • 682
  • 683
  • 684
  • 685
  • 686
  • 687
  • 688
  • 689
  • 690
  • 691
  • 692
  • 693
  • 694
  • 695
  • 696
  • 697
  • 698
  • 699
  • 700
  • 701
  • 702
  • 703
  • 704
  • 705
  • 706
  • 707
  • 708
  • 709
  • 710
  • 711
  • 712
  • 713
  • 714
  • 715
  • 716
  • 717
  • 718
  • 719
  • 720
  • 721
  • 722
  • 723
  • 724
  • 725
  • 726
  • 727
  • 728
  • 729
  • 730
  • 731
  • 732
  • 733
  • 734
  • 735
  • 736
  • 737
  • 738
  • 739
  • 740
  • 741
  • 742
  • 743
  • 744
  • 745
  • 746
  • 747
  • 748
  • 749
  • 750
  • 751
  • 752
  • 753
  • 754
  • 755
  • 756
  • 757
  • 758
  • 759
  • 760
  • 761
  • 762
  • 763
  • 764
  • 765
  • 766
  • 767
  • 768
  • 769
  • 770
  • 771
  • 772
  • 773
  • 774
  • 775
  • 776
  • 777
  • 778
  • 779
  • 780
  • 781
  • 782
  • 783
  • 784
  • 785
  • 786
  • 787
  • 788
  • 789
  • 790
  • 791
  • 792
  • 793
  • 794
  • 795
  • 796
  • 797
  • 798
  • 799
  • 800
  • 801
  • 802
  • 803
  • 804
  • 805
  • 806
  • 807
  • 808
  • 809
  • 810
  • 811
  • 812
  • 813
  • 814
  • 815
  • 816
  • 817
  • 818
  • 819
  • 820
  • 821
  • 822
  • 823
  • 824
  • 825
  • 826
  • 827
  • 828
  • 829
  • 830
  • 831
  • 832
  • 833
  • 834
  • 835
  • 836
  • 837
  • 838
  • 839
  • 840
  • 841
  • 842
  • 843
  • 844
  • 845
  • 846
  • 847
  • 848
  • 849
  • 850
  • 851
  • 852
  • 853
  • 854
  • 855
  • 856
  • 857
  • 858
  • 859
  • 860
  • 861
  • 862
  • 863
  • 864
  • 865
  • 866
  • 867
  • 868
  • 869
  • 870
  • 871
  • 872
  • 873
  • 874
  • 875
  • 876
  • 877
  • 878
  • 879
  • 880
  • 881
  • 882
  • 883
  • 884
  • 885
  • 886
  • 887
  • 888
  • 889
  • 890
  • 891
  • 892
  • 893
  • 894
  • 895
  • 896
  • 897
  • 898
  • 899
  • 900
  • 901
  • 902
  • 903
  • 904
  • 905
  • 906
  • 907
  • 908
  • 909
  • 910
  • 911
  • 912
  • 913
  • 914
  • 915
  • 916
  • 917
  • 918
  • 919
  • 920
  • 921
  • 922
  • 923
  • 924
  • 925
  • 926
  • 927
  • 928
  • 929
  • 930
  • 931
  • 932
  • 933
  • 934
  • 935
  • 936
  • 937
  • 938
  • 939
  • 940
  • 941
  • 942
  • 943
  • 944
  • 945
  • 946
  • 947
  • 948
  • 949
  • 950
  • 951
  • 952
  • 953
  • 954
  • 955
  • 956
  • 957
  • 958
  • 959
  • 960
  • 961
  • 962
  • 963
  • 964
  • 965
  • 966
  • 967
  • 968
  • 969
  • 970
  • 971
  • 972
  • 973
  • 974
  • 975
  • 976
  • 977
  • 978
  • 979
  • 980
  • 981
  • 982
  • 983
  • 984
  • 985
  • 986
  • 987
  • 988
  • 989
  • 990
  • 991
  • 992
  • 993
  • 994
  • 995
  • 996
  • 997
  • 998
  • 999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Song Ngư
  • Chòm sao Song Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alrescha)
  • β (Fumalsamakah)
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ (Revati)
  • η (Alpherg)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο (Torcular)
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ
  • ψ¹
  • ψ²
  • ψ³
  • ω
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 5 (A)
  • 7 (b)
  • 9
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 20
  • 21
  • 22
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32 (c)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41 (d)
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 64
  • 65 (i)
  • 66
  • 67 (k)
  • 68 (h)
  • 70
  • 72
  • 73
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 80 (e)
  • 82 (g)
  • 87
  • 88
  • 89 (f)
  • 91 (l)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 100
  • 101
  • 103
  • 104
  • 105
  • 107
  • 109
  • 112
  • 4 Cet
  • 5 Cet
Biến quang
  • R
  • Y
  • RU
  • RV
  • RZ
  • SS
  • SV
  • SZ
  • TX (19)
  • TY
  • UV
  • UZ
  • VY (3 Ari)
  • VZ
  • WW
  • WX
  • WZ
  • XZ
  • AO
  • AQ
  • AR
  • AY
  • AZ
  • BE
  • BK
  • BR
  • BT
  • BU
  • CY
  • DT
  • DV
  • DZ
  • EO
  • FL
  • GU
HR
  • 2
  • 29
  • 67
  • 69
  • 94
  • 107
  • 141
  • 145
  • 161
  • 222
  • 243
  • 259
  • 276
  • 277
  • 303
  • 341
  • 344
  • 356
  • 371
  • 374
  • 397
  • 407
  • 426
  • 450
  • 457
  • 484
  • 527
  • 8730
  • 8734
  • 8735
  • 8738
  • 8751
  • 8776
  • 8785
  • 8897
  • 8983
  • 9015
HD
  • 26
  • 1502
  • 2358
  • 3167
  • 4203
  • 4313
  • 5418
  • 5891
  • 7107
  • 8574
  • 8733
  • 9496
  • 9986
  • 10262
  • 12730
  • 217590
  • 217786
  • 218566
  • 219188
  • 224690
Gliese
Khác
Thiên hà
NGC
Thể loại Thể loại

Tọa độ: Sky map 01h 24m 43.8s, +33° 25′ 46″