Mạng thần kinh tích chập

Mạng thần kinh nhân tạoBản mẫu:SHORTDESC:Mạng thần kinh nhân tạo
Một phần của loạt bài về
Học máy
khai phá dữ liệu
Các vấn đề
  • Học cây quyết định
  • Học tập thể
    • Bagging
    • Boosting
    • Rừng ngẫu nhiên
  • k-NN
  • Hồi quy tuyến tính
  • Bộ phân loại Bayes đơn giản
  • Mạng thần kinh nhân tạo
  • Hồi quy logistic
  • Perceptron
  • Máy vectơ tương quan (RVM)
  • Máy vectơ hỗ trợ (SVM)
  • BIRCH
  • CURE
  • Thứ bậc
  • k-means
  • Thuật toán cực đại hóa kỳ vọng (EM)

  • DBSCAN
  • OPTICS
  • Dịch chuyển trung bình
Phát hiện bất thường
  • Q-learning (học tăng cường)
  • SARSA
  • Chênh lệch thời gian (TD)
Lý thuyết
  • Cân bằng độ lệch-phương sai
  • Lý thuyết học tập tính toán
  • Giảm thiểu rủi ro bằng kinh nghiệm
  • Học Occam
  • Học PAC
  • Lý thuyết học thống kê
  • Lý thuyết VC
Diễn đàn/tạp chí
  • NeurIPS
  • ICML
  • ML
  • JMLR
  • ArXiv:cs.LG
Bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s

Trong học sâu, một mạng thần kinh tích chập (còn gọi là mạng nơ-ron tích chập hay ít phổ biến hơn là mạng thần kinh/nơ-ron chuyển đổi, tiếng Anh: convolutional neural network, viết tắt CNN hay ConvNet) là một lớp của mạng thần kinh sâu (deep neural network), áp dụng phổ biến nhất để phân tích hình ảnh trực quan.[1] Mạng còn được gọi là shift invariant (dịch chuyển bất biến) hay mạng thần kinh nhân tạo không gian bất biến (SIANN), dựa trên kiến trúc trọng số được chia sẻ và các đặc tính đối xứng tịnh tiến (translational symmetry).[2][3] CNN có nhiều ứng dụng trong thị giác máy tính, hệ thống gợi ý,[4] phân loại hình ảnh, tính toán hình ảnh y tế (điện toán hình ảnh y tế), xử lý ngôn ngữ tự nhiên,[5]chuỗi thời gian tài chính.[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Valueva, M.V.; Nagornov, N.N.; Lyakhov, P.A.; Valuev, G.V.; Chervyakov, N.I. (2020). “Application of the residue number system to reduce hardware costs of the convolutional neural network implementation”. Mathematics and Computers in Simulation. Elsevier BV. 177: 232–243. doi:10.1016/j.matcom.2020.04.031. ISSN 0378-4754. Convolutional neural networks are a promising tool for solving the problem of pattern recognition.
  2. ^ Zhang, Wei (1988). “Shift-invariant pattern recognition neural network and its optical architecture”. Proceedings of Annual Conference of the Japan Society of Applied Physics.
  3. ^ Zhang, Wei (1990). “Parallel distributed processing model with local space-invariant interconnections and its optical architecture”. Applied Optics. 29 (32): 4790–7. Bibcode:1990ApOpt..29.4790Z. doi:10.1364/AO.29.004790. PMID 20577468.
  4. ^ van den Oord, Aaron; Dieleman, Sander; Schrauwen, Benjamin (ngày 1 tháng 1 năm 2013). Burges, C. J. C.; Bottou, L.; Welling, M.; Ghahramani, Z.; Weinberger, K. Q. (biên tập). Deep content-based music recommendation (PDF). Curran Associates, Inc. tr. 2643–2651.
  5. ^ Collobert, Ronan; Weston, Jason (ngày 1 tháng 1 năm 2008). A Unified Architecture for Natural Language Processing: Deep Neural Networks with Multitask Learning. Proceedings of the 25th International Conference on Machine Learning. ICML '08. New York, NY, USA: ACM. tr. 160–167.
  6. ^ Tsantekidis, Avraam; Passalis, Nikolaos; Tefas, Anastasios; Kanniainen, Juho; Gabbouj, Moncef; Iosifidis, Alexandros (tháng 7 năm 2017). “Forecasting Stock Prices from the Limit Order Book Using Convolutional Neural Networks”. 2017 IEEE 19th Conference on Business Informatics (CBI). Thessaloniki, Greece: IEEE: 7–12.

Liên kết ngoài

  • CS231n: Convolutional Neural Networks for Visual Recognition — Andrej Karpathy's Đại học Stanford computer science course on CNNs in computer vision
  • An Intuitive Explanation of Convolutional Neural Networks — A beginner level introduction to what Convolutional Neural Networks are and how they work
  • Convolutional Neural Networks for Image Classification Lưu trữ 2018-01-21 tại Wayback Machine — Literature Survey
  • x
  • t
  • s
Điện toán khả vi
Chung
  • Lập trình khả vi
  • Neural Turing machine
  • Differentiable neural computer
  • Automatic differentiation
  • Neuromorphic engineering
Khái niệm
Ngôn ngữ lập trình
  • Python (ngôn ngữ lập trình)
  • Julia (programming language)
Ứng dụng
Phần cứng
  • Tensor Processing Unit
  • Vision processing unit
  • Memristor
  • SpiNNaker
Thư viện phần mềm
Thực thi
Nghe-nhìn
Lời nói
Quyết định
  • AlphaGo
  • Q-learning (học tăng cường)
  • State–action–reward–state–action
  • OpenAI Five
Nhân vật
  • Alex Graves (computer scientist)
  • Ian Goodfellow
  • Yoshua Bengio
  • Geoffrey Hinton
  • Yann LeCun
  • Andrew Ng
  • Demis Hassabis
  • David Silver (computer scientist)
  • Cổng thông tin Cổng
    • Portal:Lập trình máy tính
    • Cổng thông tin:Công nghệ
  • Thể loại Category
    • [[::Thể loại:Mạng thần kinh nhân tạo]]
    • [[::Thể loại:Học máy]]