Kuytun

Khuê Đồn
كۈيتۇن شەھىرى
奎屯市
—  Huyện cấp thị  —
Hình nền trời của Khuê Đồn
Vị trí Khuê Đồn (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Vị trí Khuê Đồn (đỏ) tại Ili (vàng) và Tân Cương
Khuê Đồn trên bản đồ Thế giới
Khuê Đồn
Khuê Đồn
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTân Cương
Châu tự trịIli (Y Lê)
Thủ phủTuanjielu Subdistrict, Kuitun sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng1.171 km2 (452 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng300,000 (2.003)
 • Mật độ256,2/km2 (664/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính835000 sửa dữ liệu
Mã điện thoại992 sửa dữ liệu

Khuê Đồn (tiếng Trung: 奎屯市; bính âm: Kuítún Shì; Uyghur: كۈيتۇن شەھىرى‎, ULY: Küytun Xəh̡iri, UPNY: Küytun Shehiri?) là một thành phố cấp huyện của Châu tự trị dân tộc Kazakh - Ili (Y Lê), khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Thành phố nằm giữa hai thành phố lớn của Tân Cương là Ô TôThạch Hà Tử và nằm trên tuyến đường sắt từ Urumqi đến Kazakhstan. Khuê Đồn nằm gần một sa mạc. Người Hán chiếm 94,62% dân số của thành phố.

Nhai đạo

  • Đoàn Kết Lộ (团结路街道
  • Ô Lỗ Mộc Tề (Urumqi) Đông Lộ (乌鲁木齐东路街道
  • Bắc Kinh Lộ (北京路街道)
  • Ô Lỗ Mộc Tề (Urumqi) Tây Lộ (乌鲁木齐西路街道)
  • Hỏa Xa Trạm (火车站街道)

Hương

  • Khai Can Tề (开干齐乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2019-02-02 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa khu Tháp Thành
Huyện cấp thị (2)
Tháp Thành • Ô Tô
Huyện (4)
Huyện tự trị (1)
Địa khu Altay
(A Lặc Thái)
Huyện cấp thị (1)
Altay
Huyện (6)
Qinggil (Thanh Hà) • Jeminay (Cát Mộc Nãi) • Phú Uẩn • Burqin (Bố Nhĩ Tân) • Phú Hải • Qaba
Trực thuộc châu tự trị
Huyện cấp thị (2)
Y Ninh • Kuytun
Huyện (7)
Y Ninh • Tekes (Đặc Nhĩ Tư) • Nilka (Ni Lặc Khắc) • Chiêu Tô • Tân Nguyên • Hoắc Thành • Củng Lưu
Huyện tự trị (1)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s