Kawasaki KDA-5

KDA-5 (Kiểu 92)
Kiểu Máy bay tiêm kích hai tầng cánh
Nhà chế tạo Kawasaki
Nhà thiết kế Richard Vogt thuộc hãng Dornier
Chuyến bay đầu 1930
Vào trang bị 1932
Sử dụng chính Nhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 385

Kawasaki KDA-5 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Nhật Bản, do kỹ sư người Đức Richard Vogt thiết kế cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản.

Biến thể

KDA-5
Tiêm kích Kiểu 92 Mẫu 1
Tiêm kích Kiểu 92 Mẫu 2

Quốc gia sử dụng

 Nhật Bản
  • Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (92-I)

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft,[1] The Complete Book of Fighters[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7.05 m (23 ft 1½ in)
  • Sải cánh: 9.55 m (31 ft 4 in)
  • Chiều cao: 3.10 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 24.0 m2 (258 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.280 kg (2.822 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.700 kg (3.747 lb)
  • Powerplant: 1 × BMW VI, 470 kW (630 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy 7,7 mm (0.303 in)
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Illustrated Encyclopedia of Aircraft & 1982-1985, tr. 2238.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFIllustrated_Encyclopedia_of_Aircraft1982-1985 (trợ giúp)
    2. ^ Green and Swanborough 1994, tr. 315–316.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGreen_and_Swanborough1994 (trợ giúp)
    Tài liệu
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
    • Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Gordon Swanborough. Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.
    • Mikesh, Robert C (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-840-2.


    • x
    • t
    • s
    Máy bay Kawasaki
    Tên định danh của công ty

    KAL-1 • KAL-2 • KAT-1 • KAQ-1 • KDA-2 • KDA-3 • KDA-5 • KDC-2 • KDC-5 • KH-4 • YPX

    Tên định danh ngắn gọn của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Type 87 • Type 88 • Type 92

    Ki-3 • Ki-5 • Ki-10 • Ki-22 • Ki-28 • Ki-32 • Ki-38 • Ki-45 • Ki-48 • Ki-56 • Ki-60 • Ki-61 • Ki-64 • Ki-66 • Ki-78 • Ki-81 • Ki-85 • Ki-88 • Ki-89 • Ki-91 • Ki-96 • Ki-100 • Ki-102 • Ki-108 • Ki-119 • Ki-148 • Ki-174

    Tên định danh của
    Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

    C-1 • C-2 • OH-1 • P-1 • P-2J • T-4

    Hợp tác sản xuất

    BK 117 • BK 117-C2

    Sản xuất theo giấy phép

    Bell 47 • Hughes 500 • Hughes 369 • Boeing-Vertol V-107 • Boeing-Vertol CH-47 • Lockheed T-33 • Lockheed P-2 • Lockheed P-3C

    Tên định danh của quân Đồng minh
    trong chiến tranh thế giới thứ hai

    Bob • Lily • Mary • Nick • Perry • Randy • Rob • Thalia • Tony