Hư Không Tạng

Hư Không Tạng
Phạnआकाशगर्भ
Ākāśagarbha
गगनगञ्ज
Gaganagañja
Trung(Traditional)
虛空藏菩薩
(Simplified)
虚空藏菩萨
(Pinyin: Xūkōngzàng Púsà)
Nhật虚空蔵菩薩こくうぞうぼさつ
(romaji: Kokūzō Bosatsu)
Hàn허공장보살
(RR: Heogongjang Bosal)
Tháiพระอากาศครรภโพธิสัตว์
Tây Tạngནམ་མཁའི་སྙིང་པོ་
Wylie:nam mkha'i snying po
THL: Namkhé Nyingpo
ViệtHư Không Tạng Bồ Tát
Thông tin
Tôn kính bởiMahāyāna, Vajrayāna
 Cổng thông tin Phật giáo

Hư Không Tạng (आकाशगर्भ, Ākāśagarbha) là một vị bồ tát được thờ phụng trong Phật giáo Trung Quốc, Hàn QuốcNhật Bản, hình tượng của ông được gắn liền với đại chủng (mahābhūta) của không gian (ākāśa). Đôi khi ông còn được biết đến dưới cái tên Gaganagañja, có nghĩa là "viên ngọc quý của bầu trời".

Tổng quan

Hư Không Tạng được coi là một trong tám vị đại bồ tát. Tên của ông có thể được dịch là "kho tàng không gian vô biên" vì trí tuệ của ông được cho là vô biên như chính không gian. Ông đôi khi được coi là anh trai song sinh của bồ tát Địa Tạng Vương, và đã được đề cập tới trong Địa Tạng Vương bồ tát bổn nguyện kinh.

Kinh điển

  • 《 Đại tập Đại Hư Không Tạng bồ tát sở vấn kinh 》 (Ārya Gaganagañja Paripṛcchā Nāma Mahāyāna Sūtra T.0404)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát kinh 》 (Ākāśagarbha Bodhisattva Sūtra T.405)
  • 《 Phật thuyết Hư Không Tạng bồ tát thần chú kinh 》(Buddha Speaks the Ākāśagarbha Bodhisattva Dhāraṇī Sūtra T.406)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát thần chú kinh 》(Ākāśagarbha Bodhisattva Dhāraṇī Sūtra T.0407)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát kinh 》 (Ākāśagarbha Bodhisattva Sūtra T.0408)
  • 《 Quan Hư Không Tạng bồ tát kinh 》(The Meditation on Ākāśagarbha Bodhisattva Sūtra T.0409)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát năng mãn chư nguyện tối thắng tâm đà la ni cầu văn trì pháp 》(The Method of the Victorious, Essential Dharāṇi for Having Wishes Heard by the Bodhisattva Space-Store Who Can Fulfill Requests T.1145)
  • 《 Đại Hư Không Tạng bồ tát niệm tụng pháp 》 (The Method of Invoking the Great Ākāśagarbha Bodhisattva T.1146)
  • 《 Thánh Hư Không Tạng bồ tát đà-la-ni kinh 》 (Dhāraṇī of the Space-Store Bodhisattva T.1147)
  • 《 Phật thuyết Hư Không Tạng đà-la-ni 》 (Buddha Speaks the Ākāśagarbha Dharāṇi T.1148)
  • 《 Ngũ đại Hư Không Tạng bồ tát tốc tật đại thần nghiệm bí mật thức kinh 》(The Five Great Ākāśagarbha Bodhisattvas Sūtra T.1149)
  • 《 Hư Không Tạng bồ tát vấn thất phật đà-la-ni chú kinh 》(Ārya Saptabuddhaka Sūtra or Dhāraṇī of the Space-Store Bodhisattvaʼs Questions to Seven Buddhas T.1333)
  • 《 Như Lai phương tiện thiện xảo chú kinh 》 (Incantation of the Tathāgatas' Skillful Means T.1334)

Ngoài ra, ông cũng xuất hiện ngắn gọn trong chương cuối của Địa Tạng Vương bồ tát bổn nguyện kinh, thỉnh cầu Đức Phật thuyết giảng về lợi ích của việc xưng tụng cả Kinh và Địa Tạng.[1]

Chân ngôn

Tụng niệm chân ngôn Hư Không Tạng được cho là sẽ gia tăng trí tuệ và sức sáng tạo, xua tan sự ngu dốt.

Tượng bồ tát Hư Không Tạng tại chùa Jingo, thế kỷ 9
  • Tiếng Trung phồn thể: 南無 虚空藏 菩薩
  • Tiếng Trung (bính âm): Nāmo xūkōngzàng púsà
  • Tiếng Nhật (romanji): Namu Kokuzō bosatsu
  • Tiếng Hàn: Namu Heogongjang Bosal
  • Tiếng Việt: Nam mô Hư Không Tạng bồ tát
  • Nghĩa: Đảnh lễ Hư Không Tạng bồ tát

Bồ tát Hư Không Tạng cũng có một chân ngôn khác là:[2][3][4]

  • Sanskrit: namo ākāśagarbhaya oṃ ārya kamari mauli svāhā
  • Tiếng Trung phồn thể: 南牟,阿迦捨,揭婆耶,唵,阿唎,迦麼唎,慕唎,莎嚩訶
  • Tiếng Trung (bính âm): Nánmóu, ājiāshě, jiēpóyé, ǎn, ālì, jiāmelì, mùlì, shāmóhē
  • Tiếng Nhật (romanji): nōbō akyasha kyarabaya om arikya mari bori sowaka

Tham khảo

  1. ^ French, Shih & Śikṣānanda 2003, tr. 89-93.
  2. ^ “虚空藏菩萨资料汇总:如意宝珠与三十五佛、满愿最胜心陀罗尼、虚空藏菩萨咒及梵音等_咒语_佛教_佛门网”. www.fomen123.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ “虚空藏菩萨咒简介-大众学佛网”. www.hzcmc.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “虚空藏咒注音--咒语真言”. www.dizang.org. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2021.

Thư mục

  • Abe, Ryūichi (13 tháng 8 năm 2013). The Weaving of Mantra: Kūkai and the Construction of Esoteric Buddhist Discourse. Columbia University Press. ISBN 978-0-231-52887-0.
  • French, Frank G.; Shih, Tao-tsi; Śikṣānanda (2003). The Sutra of Bodhisattva Ksitigarbha's Fundamental Vows. Corporate Body of the Buddha Educational Foundation.
  • Thích, Nhất Hạnh (1998). The Heart of the Buddha's Teaching: Transforming Suffering Into Peace, Joy & Liberation : the Four Noble Truths, the Noble Eightfold Path, and Other Basic Buddhist Teachings. Broadway Books. ISBN 978-0-7679-0369-1.
  • Visser, M. W. de (1931). The Bodhisattva Akasagarbha (Kokuzo) in China and Japan, Amsterdam: The Royal Dutch Academy of Sciences.

Liên kết ngoài

  • English Translation of the Ākāśagarbha Sūtra from the Tibetan on 84000.
  • Gumonji : A possible cure for memory loss The Japan Times
  • Japanese Buddhist Statuary: Kokuzo
  • The Koyasan Shingon-shu Lay Practitioner's Daily Service
  • x
  • t
  • s
Các đề tài về Phật giáo
Nền tảng
Đức Phật
  • Như Lai
  • Sinh nhật
  • Du quán tứ môn
  • Bát thập chủng hảo
  • Dấu chân
  • Xá lợi
  • Hình tượng ở Lào và Thái Lan
  • Điện ảnh
  • Phép thuật
  • Gia đình
    • Suddhodāna (cha)
    • Māyā (mẹ)
    • Mahapajapati Gotamī (dì, mẹ nuôi)
    • Yasodhara (vợ)
    • Rāhula (con trai)
    • Ānanda (họ hàng)
    • Devadatta (họ hàng)
  • Nơi Đức Phật dừng chân
  • Đức Phật trong các tôn giáo trên thế giới
Khái niệm chính
Vũ trụ luận
Nghi thức
Niết-bàn
Tu tập
Nhân vật chính
Kinh điển
Phân nhánh
Quốc gia
Lịch sử
Triết học
  • A-tì-đạt-ma
  • Trường phái nguyên tử
  • Phật học
  • Đấng tạo hoá
  • Kinh tế học
  • Bát kiền độ luận
  • Phật giáo cánh tả
  • Thuyết mạt thế
  • Luân lý
  • Tiến hóa
  • Nhân gian
  • Logic
  • Thực tại
  • Phật giáo thế tục
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Các câu hỏi chưa được trả lời
Văn hóa
Khác
So sánh
  • Bahá'í giáo
  • Kitô giáo
    • Ảnh hưởng
    • So sánh
  • Các tôn giáo Đông Á
  • Ngộ giáo
  • Ấn Độ giáo
  • Jaina giáo
  • Do thái giáo
  • Tâm lý học
  • Khoa học
  • Thông thiên học
  • Bạo lực
  • Triết học phương Tây
Danh sách
  • Thể loại
  • Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Bồ tát phổ biến
Phật giáo Trung Quốc
Kim cương thừa
Bồ tát khác