Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1986
1986年亞足聯女子錦標賽 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hồng Kông |
Thời gian | 14 tháng 12 - 23 tháng 12 |
Số đội | 7 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 13 |
Số bàn thắng | 61 (4,69 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 1983 1989 → |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1986 diễn ra tại Hồng Kông từ 14 tháng 12 đến 23 tháng 12 năm 1986. Đội tuyển vô địch là Trung Quốc sau khi đánh bại Nhật Bản trong trận chung kết.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 12 | 0 | +12 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 2 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 2 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Tôn Khánh Mai ![]() Ngưu Lệ Kiệt ![]() |
Trung Quốc ![]() | 10 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Ngưu Lệ Kiệt ![]() Ngô Vĩ Anh ![]() Tôn Khánh Mai ![]() 5 bàn còn lại không rõ |
Nhật Bản ![]() | 10 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Takakura ![]() Nagamine ![]() Kioka ![]() Tezuka ![]() Matsuda ![]() |
Sân vận động Thuyên Loan
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | −2 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | −12 | 0 |
Hồng Kông ![]() | 1 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Shiu Wai Wai ![]() |
Thái Lan ![]() | 4 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Kridsanachandee ![]() Rachasee ![]() Chipeankha ![]() Chaisawat ![]() |
Sân vận động Thuyên Loan
Thái Lan ![]() | 5 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Rachasee ![]() Chipeankha ![]() Bouthong ![]() ? ![]() ? ![]() |
Sân vận động Thuyên Loan
Indonesia ![]() | 1 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Parbo ![]() |
Sân vận động Thuyên Loan
Indonesia ![]() | 6 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Atmini ![]() Pella ![]() Kaligis ![]() Rukijah ![]() |
Thái Lan ![]() | 2 − 0 | ![]() |
---|---|---|
Chipeankha ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
21 tháng 12 | ||||||
![]() | 9 | |||||
23 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
21 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 4 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
23 tháng 12 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 1 |
Bán kết
Trung Quốc ![]() | 9 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Tôn Khánh Mai ![]() Trương Nguy Nguy ![]() Lý Tú Phục ![]() Vương Lệ Lệ ![]() Ngô Vĩ Anh ![]() Susiana ![]() Ngưu Lệ Kiệt ![]() |
Tranh hạng ba
Thái Lan ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Bouthong ![]() Chipeankha ![]() | Rukijah ![]() |
Chung kết
Trung Quốc ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ngưu Lệ Kiệt ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- RSSSF.com