Gam

Gram (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp gramme /ɡʁam/),[1] còn gọi là gờ ram,[2] cờ ram,[3] là đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 kilôgam. Trong hệ đo lường quốc tế SI, gam là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản kilôgam theo định nghĩa trên.

Một số giá trị quy đổi khối lượng tương đương

  • 1 gram = 5 carat
  • 1 gram = 15,4324 grain
  • 1 gram = 0,0352736 ounce avdp (oz)
  • 1 gram = 0,0321492 ounce troy (ozt)
  • 1 gram = 0,643014 pennyweight

Xem thêm

  • Hệ đo lường quốc tế

Chú thích

  1. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 112.
  2. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 115.
  3. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 86.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s