Dibekli, Yüksekova

Dibekli
—  Xã  —
Dibekli trên bản đồ Thế giới
Dibekli
Dibekli
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhHakkâri
HuyệnYüksekova
Dân số (2011)
 • Tổng cộng417 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính30300 sửa dữ liệu

Dibekli là một thuộc huyện Yüksekova, tỉnh Hakkâri, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 417 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “Cities, towns and villages in Hakkâri”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Thổ Nhĩ Kỳ Xã và thị trấn của huyện Yüksekova
Thị trấn

Adaklı  · Akalın  · Akçalı  · Akocak  · Akpınar  · Aksu  · Altınoluk  · Armutdüzü  · Aşağıuluyol  · Bağdaş  · Bataklık  · Beşatlı  · Bostancık  · Bölük  · Bulaklı  · Çatma  · Dağlıca  · Dedeler  · Değerli  · Demirkonak  · Dibekli  · Dilekli  · Dilektaşı  · Doğanlı  · Gökyurt  · Güçlü  · Güldalı  · Güllüce  · Gürdere  · Gürkavak  · İkiyaka  · İnanlı  · Kadıköy  · Kamışlı  · Karabey  · Karlı  · Kazan  · Keçili  · Kısıklı  · Kolbaşı  · Köprücük  · Köşkönü  · Onbaşılar  · Ortaç  · Örnekköy  · Pınargözü  · Pirinçeken  · Salkımlı  · Serindere  · Suüstü  · Sürekli  · Tatlı  · Tuğlu  · Vezirli  · Yeniışık  · Yeşiltaş  · Yoncalık  · Yürekli

Thể loại:Xã thuộc tỉnh Hakkari


Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý về tỉnh Hakkâri, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s