Cytochrome b5 reductase
cytochrome-b5 reductase | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sơ đồ cấu trúc dạng ruy băng của methemoglobin reductase trong hồng cầu cùng với FAD. PDB: 1UMK. | |||||||||
Mã định danh (ID) | |||||||||
Mã EC | 1.6.2.2 | ||||||||
Mã CAS | 9032-25-1 | ||||||||
Các dữ liệu thông tin | |||||||||
IntEnz | IntEnz view | ||||||||
BRENDA | BRENDA entry | ||||||||
ExPASy | NiceZyme view | ||||||||
KEGG | KEGG entry | ||||||||
MetaCyc | chu trình chuyển hóa | ||||||||
PRIAM | profile | ||||||||
Các cấu trúc PDB | RCSB PDB PDBj PDBe PDBsum | ||||||||
Bản thể gen | AmiGO / EGO | ||||||||
|
Cytochrome b5 reductase | |
---|---|
Danh pháp | |
Ký hiệu | CYB5R |
InterPro | IPR001834 |
Cytochrome-b5 reductase là enzym phụ thuộc NADH có chức năng chuyển đổi ferricytochrome từ dạng Fe3+ sang dạng Fe2+.[1] Enzym khi gắn với FAD sẽ xúc tác cho phản ứng:
NADH + H+ + 2 ferricytochrome b5 → NAD+ + 2 ferrocytochrome b5
Với khả năng khử b5, enzym này tham gia vào quá trình khử và kéo dài mạch các axit béo, sinh tổng hợp cholesterol và chuyển hóa thuốc.
Enzym này cũng có thể xúc tác phản ứng methemoglobin thành hemoglobin bình thường, như vậy enzym còn có tên không chính xác là methemoglobin reductase. Dạng protein tương tự cytochrome b5 reductase trong hồng cầu (CYB5R1, CYB5R3) cũng thực hiện chức năng này (in vivo). Ferricyanide là một chất nền in vitro.
4 gen của người sau đây mã hóa trình tự cytochrome-b5 reductase:
- CYB5R1
- CYB5R2
- CYB5R3
- CYB5R4
Xem thêm
- Cytochrome b5
- Diaphorase
- Methemoglobin huyết
- Reductase
- Leghemoglobin reductase
Tham khảo
Liên kết ngoài
- MeSH Cytochrome-B(5)+Reductase
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|