Calci tartrate

Calcium tartrate
Danh pháp IUPAC2,3-Dihydroxybutanedioic acid calcium salt
Nhận dạng
Số CAS3164-34-9
PubChem13725892
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].O=C([O-])C(O)C(O)C([O-])=O

InChI
đầy đủ
  • 1/C4H6O6.Ca/c5-1(3(7)8)2(6)4(9)10;/h1-2,5-6H,(H,7,8)(H,9,10);/q;+2/p-2
UNIIO6I5B26XA7
Thuộc tính
Công thức phân tửCaC4H4O6
Khối lượng mol190.16484 g/mol (anhydrous)
260.21 g/mol (tetrahydrate)
Bề ngoàihygroscopic white powder
or colorless crystals
Khối lượng riêng1.817 g/cm3 (tetrahydrate)
Điểm nóng chảytetrahydrate decomposes at 160 °C
anhydrous decomposes at 650 °C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0.037 g/100 ml (0 °C) 0.2 g/100 ml (85 °C)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểd or l rhombic
dl triclinic
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Calci tartrat, chính xác hơn là calci L-tartrat, là sản phẩm phụ của ngành công nghiệp rượu vang.[1][2][3]

Tham khảo

  1. ^ Zoecklein, Bruce; Fugelsang, Kenneth C.; Gump, Barry H.; Nury, Fred S. (9 tháng 11 năm 2013). Wine Analysis and Production (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. tr. 228. ISBN 978-1-4757-6967-8.
  2. ^ Roeber, Eugene Franz; Parmelee, Howard Coon (1915). Metallurgical & Chemical Engineering (bằng tiếng Anh). Electrochemical Publishing Company. tr. 616.
  3. ^ Ribéreau-Gayon, Pascal; Glories, Yves; Maujean, Alain; Dubourdieu, Denis (1 tháng 5 năm 2006). Handbook of Enology, Volume 2: The Chemistry of Wine - Stabilization and Treatments (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 39–40. ISBN 978-0-470-01038-9.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hợp chất hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s