Cúp FA Hàn Quốc 2010

Cúp FA Hàn Quốc 2010
Cúp FA Hana Bank 2010
Chi tiết giải đấu
Quốc giaSouth Korea
Số đội49
Vị trí chung cuộc
Vô địchSuwon Samsung Bluewings
Á quânBusan I'Park
Thống kê giải đấu
Số trận đấu48
Vua phá lướiJi Dong-Won (Chunnam)
Índio (Chunnam)
5 bàn
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Yeom Ki-Hun (Suwon)
2009
2011

Cúp FA Hàn Quốc 2010, hay Cúp FA Hana Bank vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 15 của Cúp FA Hàn Quốc. Mùa giải khởi tranh từ ngày 6 tháng 3 năm 2010 và kết thúc vào ngày 24 tháng 10 năm 2010.

Đội vô địch giành suất tham dự AFC Champions League 2011.

Lịch thi đấu

Vòng Ngày Số trận Số đội Số đội mới thi đấu vòng này
Vòng Một 6, 7 tháng 3 năm 2010 9 18 → 9 08 CLB xếp thứ 2 ~ 9 K3 League 2009
02 CLB xếp thứ 1 và 2 U-League 2009
08 CLB xếp thứ 1 & 2 các giải đại học khác
Vòng Hai 20, 21 tháng 3 năm 2010 8 16 → 8 04 CLB xếp thứ 10 ~ 13 Korea National League 2009
02 CLB mới của Korea National League 2010
01 CLB vô địch K3 League 2009
Vòng 32 đội 21 tháng 4 năm 2010 16 32 → 16 15 CLB xếp thứ 1 ~ 15 K-League 2009
09 CLB xếp thứ 1 ~ 9 Korea National League 2009
Vòng 16 đội 21 tháng 7 năm 2010 8 16 → 8
Tứ kết 18 tháng 8 năm 2010 4 8 → 4
Bán kết 29 tháng 9 năm 2010 2 4 → 2
Chung kết 24 tháng 10 năm 2010 1 2 → 1
Tổng cộng 49 CLB

Các đội bóng tham gia

K-League

Tất cả các đội bóng ở K-League thi đấu từ vòng 32 đội. Có tổng cộng 15 đội thi đấu ở mùa giải 2010.

  • Busan I'Park (Vòng 32 đội)
  • Chunnam Dragons (Vòng 32 đội)
  • Daegu FC (Vòng 32 đội)
  • Daejeon Citizen (Vòng 32 đội)
  • FC Seoul (Vòng 32 đội)
  • Gangwon FC (Vòng 32 đội)
  • Gwangju Sangmu (Vòng 32 đội)
  • Gyeongnam FC (Vòng 32 đội)

  • Incheon United (Vòng 32 đội)
  • Jeju United (Vòng 32 đội)
  • Jeonbuk Hyundai Motors (Vòng 32 đội)
  • Pohang Steelers (Vòng 32 đội)
  • Seongnam Ilhwa Chunma (Vòng 32 đội)
  • Suwon Samsung Bluewings (Vòng 32 đội)
  • Ulsan Hyundai (Vòng 32 đội)

Korea National League

Có 9 đội Korea National League thi đấu từ vòng 32 đội, 6 đội còn lại thi đấu từ vòng Hai. Tổng cộng có 15 đội thi đấu ở mùa giải 2010.

  • Ansan Hallelujah (Vòng 32 đội)
  • Busan Transportation Corporation (Vòng 32 đội)
  • Changwon City FC (Vòng 32 đội)
  • Cheonan City FC (Vòng Hai)
  • Chungju Hummel FC (Vòng Hai)
  • Daejeon Korea Hydro & Nuclear Power (Vòng Hai)
  • Gangneung City FC (Vòng 32 đội)
  • Gimhae City FC (Vòng 32 đội)

  • Goyang KB Kookmin Bank (Vòng 32 đội)
  • Incheon Korail (Vòng 32 đội)
  • Mokpo City FC (Vòng Hai)
  • Suwon City FC (Vòng 32 đội)
  • Ulsan Hyundai Mipo Dolphin (Vòng 32 đội)
  • Yesan FC (Vòng Hai)
  • Yongin City FC (Vòng Hai)

K3 League

Chỉ có Pocheon FC, đội vô địch K3 League 2009, thi đấu từ vòng Hai và 9 đội bóng của K3 League 2009 thi đấu từ vòng Một. Các đội K3 League khác không tham gia. Tổng cộng có 9 đội thi đấu ở mùa giải 2010.

  • Bucheon FC 1995 (Vòng Một)
  • Cheonan FC (Vòng Một)
  • Cheongju Jikji FC (Vòng Một)
  • Gwangju Gwangsan FC (Vòng Một)
  • Gyeongju Citizen (Vòng Một)

  • Icheon Citizen (Vòng Một)
  • Namyangju Citizen (Vòng Một)
  • Pocheon FC (Vòng Hai)
  • Yongin Citizen (Vòng Một)

Đại học

Tất cả các đội bóng đại học thi đấu từ vòng Một. Đội vô địch và á quân của U-League 2009 và đội vô địch của các giải đại học khác thi đấu ở mùa giải 2010.

  • Đại học Dankook (vô địch U-League 2009, á quân National University Tournament 2009)
  • Đại học Jeonju (á quân U-League 2009)
  • Đại học Dong-A (vô địch Spring College League Tournament 2009)
  • Đại học Kwangwoon (á quân Spring College League Tournament 2009)
  • Đại học Hongik (vô địch Korean National Sports Festival University level 2009)

Kết quả

Vòng Sơ loại

Vòng Một

Lễ bốc thăm vòng Một diễn ra vào ngày 5 tháng 2 năm 2010.[1]

Đại học Hongik v Đại học Kwangwoon
6 tháng 3 năm 2010 Đại học Hongik 0 – 1 (h.p) Đại học Kwangwoon Sân vận động Yongin
11:00 KST Jeon Sung-Chan  104'



Bucheon FC 1995 v Đại học Hàn Quốc
6 tháng 3 năm 2010 Bucheon FC 1995 4 – 0 Đại học Hàn Quốc Sân vận động Bucheon
14:00 KST Shin Kang-Sun  11'22'52'
Kim Du-Kyo  19'



Đại học Dankook v Namyangju Citizen
6 tháng 3 năm 2010 Đại học Dankook 4 – 2 (h.p) Namyangju Citizen Cơ sở Cheonan Đại học Dankook
14:00 KST Bae Il-Hwan  8'
Yoon Jung-Min  38'103'
Kim Tae-Hyung  112'
Yoo Dong-Kyu  6'
Hyun Jung-Hun  21'



Yongin Citizen v Đại học Sungkyunkwan
6 tháng 3 năm 2010 Yongin Citizen 1 – 2 Đại học Sungkyunkwan Sân vận động Yongin
14:00 KST Park Young-Keun  33' Kim Deok-Il  58'
Kim In-Sung  85'



Gyeongju Citizen v Đại học Dong-A
6 tháng 3 năm 2010 Gyeongju Citizen 1 – 2 (h.p) Đại học Dong-A Sân vận động Gyeongju
14:00 KST Choi Jae-Nam  59' Kim Hyun-Soo  32'
Lee Jin-Young  100'



Cheongju Jikji FC v Đại học Dongguk
6 tháng 3 năm 2010 Cheongju Jikji FC 1 – 2 Đại học Dongguk Công viên bóng đá Cheongju Yongjung
14:00 KST Sim Jin-Hyung  64' Chu Pyung-Gang  26'88'



Đại học Jeonju v Cheonan FC
6 tháng 3 năm 2010 Đại học Jeonju 0 – 0 (h.p)
(5 – 4 p)
Cheonan FC Đại học Jeonju
14:00 KST



Icheon Citizen v Đại học Soongsil
6 tháng 3 năm 2010 Icheon Citizen 1 – 2 Đại học Soongsil Sân tập Sân vận động Thành phố Icheon
14:00 KST Lee Chul-Hee  90' Ko Mu-Yeol  73'90'



Đại học Kyunghee v Gwangju Gwangsan FC
6 tháng 3 năm 2010 Đại học Kyunghee 4 – 2 Gwangju Gwangsan FC Trung tâm Bóng đá Yongin
14:00 KST Kim Hyuk-Jin  30'
Jeong Woo-Young  57'
Lee Gwang-sun  70'
Kwon Han-Jin  90'
Kim Ji-Hwan  20'
Lee Hyung-Min  79'



Vòng Hai

Lễ bốc thăm vòng Hai diễn ra vào ngày 10 tháng 3 năm 2010.[2]

Yongin City v Đại học Kwangwoon
20 tháng 3 năm 2010 Yongin City 1 – 1 (h.p)
(7 – 6 p)
Đại học Kwangwoon Trung tâm Bóng đá Yongin
14:00 KST Kwon O-Kyu  110' Ahn Dong-Hyuk  97'
    Loạt sút luân lưu
Do Jae-Jun Phạt đền thành công
Shin Young-Jun Phạt đền thành công
Chu Jung-Hyun Phạt đền hỏng
Ji Ho-Cheol Phạt đền thành công
Jeong Woo-In Phạt đền thành công
Shin Jun-Su Phạt đền thành công
Oh Cheol-Seok Phạt đền thành công
Lee Kwang-Suk Phạt đền thành công
  Phạt đền thành công No Dae-Ho
Phạt đền thành công Jeong Seong-Min
Phạt đền hỏng Kim Hak-Jin
Phạt đền thành công Jeon Seong-Chan
Phạt đền thành công Kim Chang-Hun
Phạt đền thành công Song Seong-Hyun
Phạt đền thành công Kim Nam-Chun
Phạt đền hỏng Ahn Dong-Hyuk

Mokpo City v Đại học Dong-A
20 tháng 3 năm 2010 Mokpo City 4 – 0 Đại học Dong-A Trung tâm bóng đá quốc tế Mokpo
14:00 KST Hong Jong-Ho  5'
Seo Seok-Won  22'
Lee Jong-Min  28'
Choi Woo-Ri  75'
Baek Dong-Kyu Thẻ vàng 18' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 50'



Yesan FC v Đại học Jeonju
20 tháng 3 năm 2010 Yesan FC 1 – 2 (h.p) Đại học Jeonju Sân vận động Yesan Civil
14:00 KST Kim Kwan-sik  41' Kim Jung-Hyun  60'
Jin Dae-Sung  112'
Jung Hoi-Beom Thẻ vàng 63' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 115'



Chungju Hummel v Đại học Soongsil
20 tháng 3 năm 2010 Chungju Hummel 3 – 1 Đại học Soongsil Sân vận động Chungju
14:00 KST Jeong Hee-Jin  30'42'
Choi Yong-Sun  45'
Hong Dong-Hyun  57'



Đại học Dankook v Daejeon KHNP
20 tháng 3 năm 2010 Đại học Dankook 1 – 2 Daejeon KHNP Đại học Dankook
14:00 KST Kim Young-Hun  63' Jeong Woong  51'
Cho Hyun-Jae  52'



Bucheon FC 1995 v Cheonan City
20 tháng 3 năm 2010 Bucheon FC 1995 1 – 2 Cheonan City Sân vận động Bucheon
14:00 KST Shin Kang-Sun  81'
Lee Seol-Min Thẻ vàng 63' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 89'
Lee Won-Sik  86'
Lee Su-Hwan  89'



Đại học Kyunghee v Đại học Sungkyunkwan
20 tháng 3 năm 2010 Đại học Kyunghee 1 – 0 Đại học Sungkyunkwan Trung tâm Bóng đá Yongin
14:00 KST Kwon Han-Jin  11'



Pocheon FC v Đại học Dongguk
20 tháng 3 năm 2010 Pocheon FC 1 – 3 Đại học Dongguk Sân vận động Pocheon
14:00 KST Park Du-Jin  30' Choi Kwon-Su  8'
Hwang Myung-Kyu  52'80'



Vòng Chung kết

Vòng 32 đội

Lễ bốc thăm vòng 32 đội diễn ra vào ngày 29 tháng 3 năm 2010.[3]

Seongnam Ilhwa Chunma v Yongin City
21 tháng 4 năm 2010 Seongnam Ilhwa Chunma 1 – 0 Yongin City Khu liên hợp thể thao Tancheon
19:00 KST Min Kyung-Il  58' (l.n.) Go Beom-Su Thẻ đỏ 76'
Lee Gyu-Cheol Thẻ đỏ 85'
Lượng khán giả: 260



FC Seoul v Mokpo City
21 tháng 4 năm 2010 FC Seoul 1 – 1 (h.p)
(4 – 3 p)
Mokpo City Sân vận động World Cup Seoul
19:00 KST Hyun Young-Min  103' (ph.đ.)
Lee Seung-Ryul Thẻ đỏ 108'
Seo Seok-Won  104'
Cho Woo-Jin Thẻ đỏ 108'
Lượng khán giả: 1,195
    Loạt sút luân lưu
Hyun Young-Min Phạt đền thành công
Ha Dae-Sung Phạt đền hỏng
Kang Jung-Hoon Phạt đền thành công
Ou Kyoung-Jun Phạt đền thành công
Bang Seung-Hwan Phạt đền thành công
  Phạt đền thành công Bae Dong-Hyun
Phạt đền thành công Hwang Soon-Min
Phạt đền hỏng Jang Tae-San
Phạt đền thành công Seo Seok-Won
Phạt đền hỏng Jang Dong-Hyuk

Jeonbuk Hyundai Motors v Đại học Jeonju
21 tháng 4 năm 2010 Jeonbuk Hyundai Motors 5 – 0 Đại học Jeonju Sân vận động World Cup Jeonju
19:00 KST Lim Sang-Hyub  10'54'71'
Seo Jung-Jin  43'
Sim Woo-Yeon  55'
Hyun Jung-Seok Thẻ đỏ 51'
No Sung-Chan Thẻ vàng 65' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 85'
Lượng khán giả: 2,132



Pohang Steelers v Chungju Hummel
21 tháng 4 năm 2010 Pohang Steelers 5 – 1 Chungju Hummel Sân vận động Steelyard
19:00 KST Mota  22'
Alexsandro  32'82'
Choi Hyun-Youn  40'
Jung Seok-Min  59'
Jung Hee-Jin  52' Lượng khán giả: 2,800



Suwon Samsung Bluewings v Đại học Dongguk
21 tháng 4 năm 2010 Suwon Samsung Bluewings 2 – 0 Đại học Dongguk Sân vận động World Cup Suwon
19:00 KST Juninho  50'60' Lượng khán giả: 1,100



Busan I'Park v Incheon Korail
21 tháng 4 năm 2010 Busan I'Park 3 – 0 Incheon Korail Sân vận động Asiad Busan
19:00 KST Han Sang-Woon  11'
Park Hee-Do  17'49'
Lượng khán giả: 365



Ulsan Hyundai v Goyang KB Kookmin Bank
21 tháng 4 năm 2010 Ulsan Hyundai 5 – 2 Goyang KB Kookmin Bank Sân vận động Phức hợp Ulsan
19:00 KST Oh Jang-Eun  11'
Ortigoza  28'
Jung Dae-Sun  38'
Estiven  49'
Kim Shin-Wook  59'
Kim Dong-Jin Thẻ đỏ 63'
Lee Sang-Woo  18'
Cha Jong-Yun  82'
Lượng khán giả: 1,325



Gwangju Sangmu v Ulsan Hyundai Mipo Dolphin
21 tháng 4 năm 2010 Gwangju Sangmu 3 – 0 Ulsan Hyundai Mipo Dolphin Sân vận động World Cup Gwangju
19:00 KST Kim Dong-hyun  24'
Jeon Kwang-Hwan  40'
Cho Yong-Tae  55'
Lượng khán giả: 500



Chunnam Dragons v Gimhae City
21 tháng 4 năm 2010 Chunnam Dragons 6 – 2 Gimhae City Sân vận động Gwang-Yang
19:00 KST Ji Dong-Won  5'
Kim Myung-Joong  10'
Índio  21'87'
Song Jung-Hyun  69'
Ko Cha-Won  77'
Choo Woon-Gi  50'
Lee Jin-Hee  76'
Lượng khán giả: 600



Changwon City v Gyeongnam FC
21 tháng 4 năm 2010 Changwon City 2 – 3 Gyeongnam FC Trung tâm bóng đá Changwon
19:00 KST Kim Man-Hee  40'
Lee Sang-Geun Thẻ đỏ 85'
Kim Dong-Young  90'
Kim Dong-Chan  23'
Lee Hun  26'
Lúcio  60'
Lượng khán giả: 450



Ansan Hallelujah v Incheon United
21 tháng 4 năm 2010 Ansan Hallelujah 1 – 2 Incheon United Sân vận động Ansan Wa~
19:00 KST Han Young-Goo  83' Choi Jae-Eun  42'
Yoo Byung-Soo  77'
Lượng khán giả: 300



Suwon City v Daegu FC
21 tháng 4 năm 2010 Suwon City 1 – 0 (h.p) Daegu FC Sân vận động Suwon Civil
19:00 KST Jang Hyeok  95' Lượng khán giả: 430



Busan Transportation Corporation v Jeju United
21 tháng 4 năm 2010 Busan Transportation Corporation 1 – 3 Jeju United Sân vận động Busan Gudeok
19:00 KST Park Joon-Hong  61' Leo  17'
Santos  48'73'
Lượng khán giả: 300



Daejeon KHNP v Gangwon FC
21 tháng 4 năm 2010 Daejeon KHNP 1 – 0 (h.p) Gangwon FC Sân vận động Daejeon Hanbat
19:00 KST Kim Gi-Joong  105' Lượng khán giả: 300



Daejeon Citizen v Đại học Kyunghee
21 tháng 4 năm 2010 Daejeon Citizen 3 – 1 Đại học Kyunghee Sân vận động World Cup Daejeon
19:00 KST Válber  70'89'
Ko Chang-Hyun  82'
Kim Dong-Gi  2' Lượng khán giả: 464



Cheonan City v Gangneung City
21 tháng 4 năm 2010 Cheonan City 1 – 2 (h.p) Gangneung City Sân vận động Cheonan Baekseok
19:00 KST Lee Yong-Hoon  79' Kim Jang-Hyun  59'
Hong Hyung-Gi  101'
Lượng khán giả: 312



Vòng 16 đội

Lễ bốc thăm vòng 16 đội diễn ra vào ngày 28 tháng 6 năm 2010.[4]

Jeonbuk Hyundai Motors v Gangneung City
21 tháng 7 năm 2010 Jeonbuk Hyundai Motors 2 – 1 Gangneung City Sân vận động World Cup Jeonju
19:00 KST Lee Kwang-Hyun  30'
Eninho  68'
Sim Jae-Won  45+3' Lượng khán giả: 3,247



Daejeon Citizen v Seongnam Ilhwa Chunma
21 tháng 7 năm 2010 Daejeon Citizen 0 – 3 Seongnam Ilhwa Chunma Sân vận động World Cup Daejeon
19:00 KST Song Ho-Young  44'
Molina  65'89'
Lượng khán giả: 1,001



Jeju United v Ulsan Hyundai
21 tháng 7 năm 2010 Jeju United 1 – 0 Ulsan Hyundai Sân vận động World Cup Jeju
19:00 KST Kim Eun-Jung  87' Lượng khán giả: 1,738



Busan I'Park v FC Seoul
21 tháng 7 năm 2010 Busan I'Park 2 – 1 FC Seoul Sân vận động Asiad Busan
19:00 KST Han Sang-Woon  71'
Lee Jung-Ho  84'
Choi Hyo-Jin  42' Lượng khán giả: 3,784



Suwon Samsung Bluewings v Suwon City
21 tháng 7 năm 2010 Suwon Samsung Bluewings 4 – 1 Suwon City Sân vận động World Cup Suwon
19:30 KST Jung Myung-O  1' (l.n.)
Lee Sang-ho  33'
Baek Ji-Hoon  55'85'
Oh Ki-Jae  52' Lượng khán giả: 7,824



Gyeongnam FC v Chunnam Dragons
21 tháng 7 năm 2010 Gyeongnam FC 4 – 7 Chunnam Dragons Trung tâm bóng đá Changwon
19:00 KST Kim Young-Woo  26'
Lucio  43'68'90+3'
Lee Wan Thẻ vàng 38' Thẻ đỏ 90'
Ji Dong-Won  41'47'87'
Adriano Chuva  59'76'
Índio  62'65'
Lượng khán giả: 5.329



Gwangju Sangmu v Pohang Steelers
21 tháng 7 năm 2010 Gwangju Sangmu 2 – 1 (h.p) Pohang Steelers Sân vận động World Cup Gwangju
19:00 KST Choi Won-Kwon  45+2'
Park Won-Hong  108'
Kim Gi-Dong  21' Lượng khán giả: 200



Incheon United v Daejeon KHNP
21 tháng 7 năm 2010 Incheon United 2 – 0 Daejeon KHNP Sân vận động Incheon Munhak
19:30 KST Yoo Byung-Soo  33'
Bruno  37'
Lượng khán giả: 1,327



Tứ kết

Lễ bốc thăm vòng Tứ kết diễn ra vào ngày 29 tháng 7 năm 2010.[5]

Busan I'Park v Incheon United
18 tháng 8 năm 2010 Busan I'Park 2 – 1 (h.p) Incheon United Sân vận động Asiad Busan
20:00 KST Han Sang-Woon  10'
Yang Dong-Hyun  96'
Yoo Byung-Soo  48' Lượng khán giả: 4,248



Seongnam Ilhwa Chunma v Jeju United
18 tháng 8 năm 2010 Seongnam Ilhwa Chunma 0 – 2 Jeju United Khu liên hợp thể thao Tancheon
19:30 KST Kim Eun-Jung  20'89' Lượng khán giả: 1.214



Suwon Samsung Bluewings v Jeonbuk Hyundai Motors
18 tháng 8 năm 2010 Suwon Samsung Bluewings 2 – 0 Jeonbuk Hyundai Motors Sân vận động World Cup Suwon
19:30 KST Kwak Hee-Joo  36'
Yeom Ki-Hun  90+2'
Lượng khán giả: 12,987



Chunnam Dragons v Gwangju Sangmu
18 tháng 8 năm 2010 Chunnam Dragons 2 – 1 Gwangju Sangmu Sân vận động Gwang-Yang
19:00 KST Choi Won-Kwon  13' (l.n.)
Ji Dong-Won  80'
Choi Sung-Kuk  26' Lượng khán giả: 6,534



Bán kết

Lễ bốc thăm vòng bán kết diễn ra vào ngày 13 tháng 9 năm 2010.[6]

Busan I'Park v Chunnam Dragons
29 tháng 9 năm 2010 Busan I'Park 3 - 2 (h.p) Chunnam Dragons Sân vận động Asiad Busan
19:00 KST Yoo Ho-Joon  37'
Choo Sung-Ho Thẻ vàng 40' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 53'
Han Sang-Woon  94'
Han Ji-Ho  110'
Índio  77'
Adriano Chuva  114'



Suwon Samsung Bluewings v Jeju United
29 tháng 9 năm 2010 Suwon Samsung Bluewings 0 - 0 (h.p)
(4 – 2 p)
Jeju United Sân vận động World Cup Suwon
19:00 KST
    Loạt sút luân lưu
Naohiro Takahara Phạt đền thành công
José Mota Phạt đền thành công
Márcio Diogo Phạt đền hỏng
Yeom Ki-Hun Phạt đền thành công
Yang Sang-Min Phạt đền thành công
  Phạt đền hỏng Kim Eun-Jung
Phạt đền thành công Gu Ja-Cheol
Phạt đền thành công Lee Sang-Hyup
Phạt đền hỏng Danilo Neco

Chung kết

Busan I'Park v Suwon Samsung Bluewings
24 tháng 10 năm 2010 Busan I'Park 0 - 1 Suwon Samsung Bluewings Sân vận động Asiad Busan
16:00 KST Yeom Ki-Hun  26'


Cúp FA Hàn Quốc
Đội vô địch 2010

Suwon Bluewings
Danh hiệu thứ 3

Giải thưởng

  • Cầu thủ xuất sắc nhất vòng đấu — Vòng Một: Hàn Quốc Shin Kang-Sun (Bucheon FC 1995)[7]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất vòng đấu — Vòng Hai: Hàn Quốc Hwang Myung-Kyu (Đại học Dongguk)[8]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất vòng đấu — Vòng 32 đội: Hàn Quốc Ji Dong-Won (Chunnam Dragons)[9]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất vòng đấu — Vòng 16 đội: Brasil Índio (Chunnam Dragons)[10]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất vòng đấu — Tứ kết: Hàn Quốc Kim Eun-Jung (Jeju United FC)[11]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất vòng đấu — Bán kết: Hàn Quốc Han Ji-Ho (Busan I'Park)[12]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất giải: Hàn Quốc Yeom Ki-Hun (Suwon Samsung Bluewings)[13]

Xem thêm

  • K League 2010
  • Korean League Cup 2010

Tham khảo

  1. ^ “2010 하나은행 FA컵 1라운드 대진 확정” (bằng tiếng Hàn). KFA. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập 4 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ “하나은행 FA컵 2라운드 대진 확정” (bằng tiếng Hàn). KFA. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập 4 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ “하나은행 FA컵, 32강 대진 확정” (bằng tiếng Hàn). KFA. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập 4 tháng 7 năm 2010.
  4. ^ “FA컵 16강 대진 확정..수원-수원시청 더비전” (bằng tiếng Hàn). KFA. Bản gốc lưu trữ 3 tháng 7 năm 2010. Truy cập 4 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ “하나은행 FA컵 8강 대진 확정..수원-전북 맞대결” (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 8 năm 2012. Truy cập 29 tháng 7 năm 2010.
  6. ^ “하나은행 FA컵 4강 대진확정, 수원-제주 다시 붙는다” (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 8 năm 2012. Truy cập 13 tháng 9 năm 2010.
  7. ^ “(FA컵)부천FC1995 신강선, 1R MOR 선정” (bằng tiếng Hàn). Newsis. ngày 15 tháng 3 năm 2010. Truy cập 1 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ “(FA컵)동국대 황명규, 2라운드 MOR 선정” (bằng tiếng Hàn). Newsis. ngày 29 tháng 3 năm 2010. Truy cập 1 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ 'FA컵 32강 MOR' 지동원, "더 많은 공격포인트 올리겠다"” (bằng tiếng Hàn). Spotalkorea. ngày 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 4 tháng 7 năm 2010.
  10. ^ “(FA컵 16강전 MOR) 인디오, "전남의 우승 위해 노력하겠다"” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 29 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 17 tháng 8 năm 2012. Truy cập 29 tháng 7 năm 2010.
  11. ^ “김은중, 2010 FA CUP 8강전 '최고의 선수'로 뽑혀” (bằng tiếng Hàn). Joynews. ngày 13 tháng 9 năm 2010. Truy cập 13 tháng 9 năm 2010.
  12. ^ “부산 vs 수원 FA컵 결승, 아시아드주경기장에서 열려” (bằng tiếng Hàn). Spotalkorea. ngày 6 tháng 10 năm 2010. Truy cập 24 tháng 10 năm 2010.
  13. ^ “(FA컵 결승) 염기훈 FA컵 최우수선수상 수상...윤성효는 감독상” (bằng tiếng Hàn). Spotal Korea. ngày 24 tháng 10 năm 2010. Truy cập 24 tháng 10 năm 2010.
  • Official Fixtures & Results at KFA Website[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Official FA Cup Page at KFA Website
  • x
  • t
  • s
Cúp FA Hàn Quốc
Cúp FA
Chung kết Cúp FA
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • Cầu thủ xuất sắc nhất giải
  • Vua phá lưới
  • Danh sách đội vô địch Cúp FA Hàn Quốc

Bản mẫu:Bóng đá Hàn Quốc năm 2010 Bản mẫu:Bóng đá châu Á năm 2010