Biển báo giao thông tại Việt Nam

Một biển báo hiệu lệnh và một biển báo chỉ đường ở Đà Lạt, chụp năm 2011
Một biển báo hiệu lệnh và một biển báo chỉ đường ở Đà Lạt, chụp năm 2011

Hệ thống biển báo giao thông đường bộ Việt Nam được tham khảo theo Công ước Viên 1968[1] và hiệp định GMS-CBTA. Một số biển báo được viết bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh. Hệ thống biển báo hiện nay được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ (QCVN 41:2019/BGTVT, hay Quy chuẩn 41) do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Việt Nam ban hành năm 2020.[2]

Các phông chữ đươc dùng cho biển báo là giaothong1 (kiểu chữ nén) và giaothong2 (kiểu chữ thường). Các tiền tố được dùng trong mã của biển báo bao gồm: P (cấm); DP (hết cấm); W (nguy hiểm và cảnh báo); R và R.E (hiệu lệnh); I (chỉ dẫn); IE (chỉ dẫn trên đường cao tốc); S, S.G và S.H (biển phụ).

Biển báo cấm

Các biển báo cấm ở lối vào hầm sông Sài Gòn

Nhóm biển báo cấm là nhóm biển biểu thị các điều cấm mà người tham gia giao thông không được vi phạm. Biển báo cấm chủ yếu có dạng hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ hoặc chữ số, chữ viết màu đen thể hiện điều cấm, trừ một số trường hợp đặc biệt.[2]

Các biển cự ly tối thiểu giữa hai xe, cấm vượt, hạn chế tốc độ, cấm sử dụng còi, cấm đỗ xe và cấm dừng xe có hiệu lực được tính từ nơi đặt biển đến ngã ba, ngã tư tiếp theo hoặc đến các biển hết cấm tương đương, riêng các biển cự ly tối thiểu giữa hai xe, cấm sử dụng còi, cấm đỗ xe và cấm dừng xe còn căn cứ vào các biển phụ.

  • P.101: Đường cấm
    P.101: Đường cấm
  • P.102: Cấm đi ngược chiều
    P.102: Cấm đi ngược chiều
  • P.103a: Cấm xe ô tô
    P.103a: Cấm xe ô tô
  • P.103b: Cấm xe ô tô rẽ trái
    P.103b: Cấm xe ô tô rẽ trái
  • P.103c: Cấm xe ô tô rẽ phải
    P.103c: Cấm xe ô tô rẽ phải
  • P.104: Cấm xe máy
    P.104: Cấm xe máy
  • P.105: Cấm xe ô tô và xe máy
    P.105: Cấm xe ô tô và xe máy
  • P.106a: Cấm xe ô tô tải
    P.106a: Cấm xe ô tô tải
  • 106b: Cấm ô tô tải có khối lượng chuyên chở lớn hơn giới hạn (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)
    P.106b: Cấm ô tô tải có khối lượng chuyên chở lớn hơn giới hạn[3] (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)
  • P.106c: Cấm các xe chở hàng nguy hiểm
    P.106c: Cấm các xe chở hàng nguy hiểm
  • 107: Cấm ô tô khách và ô tô tải (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)
    107: Cấm ô tô khách và ô tô tải (cấm luôn cả máy kéo và xe máy chuyên dùng)
  • 107a: Cấm ô tô khách
    107a: Cấm ô tô khách
  • 107b: Cấm ô tô taxi
    107b: Cấm ô tô taxi
  • 108: Cấm xe kéo rơ-moóc
    108: Cấm xe kéo rơ-moóc
  • 108a: Cấm xe sơ-mi-rơ-moóc
    108a: Cấm xe sơ-mi-rơ-moóc
  • 109: Cấm máy kéo
    109: Cấm máy kéo
  • 110a: Cấm xe đạp
    110a: Cấm xe đạp
  • 110b: Cấm xe đạp thồ
    110b: Cấm xe đạp thồ
  • 111a: Cấm xe gắn máy
    111a: Cấm xe gắn máy
  • 111b: Cấm xe lam
    111b: Cấm xe lam
  • 111c: Cấm xích lô máy
    111c: Cấm xích lô máy
  • 111d: Cấm xe ba bánh không có động cơ
    111d: Cấm xe ba bánh không có động cơ
  • 112: Cấm người đi bộ
    112: Cấm người đi bộ
  • 113: Cấm xe người kéo đẩy
    113: Cấm xe người kéo đẩy
  • 114: Cấm xe súc vật kéo
    114: Cấm xe súc vật kéo
  • 115: Hạn chế trọng lượng xe
    115: Hạn chế trọng lượng xe
  • 116: Hạn chế trọng lượng trên trục xe
    116: Hạn chế trọng lượng trên trục xe
  • 117: Hạn chế chiều cao
    117: Hạn chế chiều cao
  • 118: Hạn chế chiều ngang
    118: Hạn chế chiều ngang
  • 119: Hạn chế chiều dài ô tô
    119: Hạn chế chiều dài ô tô
  • 120: Hạn chế chiều dài ô tô, máy kéo rơ-moóc hoặc sơ-mi-rơ-moóc
    120: Hạn chế chiều dài ô tô, máy kéo rơ-moóc hoặc sơ-mi-rơ-moóc
  • 121: Cự ly tối thiểu giữa hai xe (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)
    121: Cự ly tối thiểu giữa hai xe (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)
  • 122: Dừng lại
    122: Dừng lại
  • 123a: Cấm rẽ trái (không cấm quay đầu xe)
    123a: Cấm rẽ trái (không cấm quay đầu xe)
  • 123b: Cấm rẽ phải
    123b: Cấm rẽ phải
  • 124a1: Cấm quay xe (được rẽ trái)
    124a1: Cấm quay xe (được rẽ trái)
  • 124a2: Cấm quay xe (được rẽ trái)
    124a2: Cấm quay xe (được rẽ trái)
  • 124b1: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ trái)
    124b1: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ trái)
  • 124b2: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ phải))
    124b2: Cấm ô tô quay đầu xe (được rẽ phải))
  • 124c: Cấm rẽ trái và quay xe
    124c: Cấm rẽ trái và quay xe
  • 124d: Cấm rẽ phải và quay xe
    124d: Cấm rẽ phải và quay xe
  • 124f: Cấm ô tô rẽ phải và quay xe
    124f: Cấm ô tô rẽ phải và quay xe
  • 124e: Cấm ô tô rẽ trái và quay xe
    124e: Cấm ô tô rẽ trái và quay xe
  • 125: Cấm vượt
    125: Cấm vượt
  • 126: Cấm ô tô tải vượt
    126: Cấm ô tô tải vượt
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (20 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (20 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (30 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (30 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (40 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (40 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (50 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (50 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (60 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (60 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (70 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (70 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (80 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (80 km/h)
  • 127: Tốc độ tối đa cho phép (90 km/h)
    127: Tốc độ tối đa cho phép (90 km/h)
  • 127a: Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm (hiệu lực được tính từ nơi đặt biển sau khi đặt biển R420: Bắt đầu khu đông dân cư đến vị trí đặt biển R421: Hết khu đông dân cư)
    127a: Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm (hiệu lực được tính từ nơi đặt biển sau khi đặt biển R420: Bắt đầu khu đông dân cư đến vị trí đặt biển R421: Hết khu đông dân cư)
  • 127b: Giới hạn tốc độ theo làn đường
    127b: Giới hạn tốc độ theo làn đường
  • 127c: Giới hạn tốc độ theo phương tiện trên từng làn đường
    127c: Giới hạn tốc độ theo phương tiện trên từng làn đường
  • 127d: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo làn đường
    127d: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo làn đường
  • 127e: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo phương tiện trên từng làn đường
    127e: Hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép theo phương tiện trên từng làn đường
  • 128: Cấm sử dụng còi (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)
    128: Cấm sử dụng còi (có thể kèm theo biển S501: Phạm vi tác dụng của biển)
  • 129: Kiểm tra
    129: Kiểm tra
  • 130: Cấm dừng xe và đỗ xe
    130: Cấm dừng xe và đỗ xe
  • 131a: Cấm đỗ xe
    131a: Cấm đỗ xe
  • 131b: Cấm đỗ xe vào ngày lẻ
    131b: Cấm đỗ xe vào ngày lẻ
  • 131c: Cấm đỗ xe vào ngày chẵn
    131c: Cấm đỗ xe vào ngày chẵn
  • 132: Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp
    132: Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹp
  • 133: Hết cấm vượt
    133: Hết cấm vượt
  • 134: Hết hạn chế tốc độ tối đa
    134: Hết hạn chế tốc độ tối đa
  • 135: Hết tất cả các lệnh cấm
    135: Hết tất cả các lệnh cấm
  • 136: Cấm đi thẳng
    136: Cấm đi thẳng
  • 137: Cấm rẽ trái và rẽ phải
    137: Cấm rẽ trái và rẽ phải
  • 138: Cấm đi thẳng và rẽ trái
    138: Cấm đi thẳng và rẽ trái
  • 139: Cấm đi thẳng và rẽ phải
    139: Cấm đi thẳng và rẽ phải
  • 140: Cấm xe công nông và các loại xe tương tự
    140: Cấm xe công nông và các loại xe tương tự

Biển báo nguy hiểm và cảnh báo

Nhóm biển báo nguy hiểm và cảnh báo là nhóm biển báo cho người tham gia giao thông biết trước các nguy hiểm trên đường để chủ động phòng ngừa kịp thời. Biển chủ yếu có hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên có hình vẽ màu đen mô tả sự việc cần báo hiệu.[2]

  • 201a: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên trái
    201a: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên trái
  • 201b: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên phải
    201b: Chỗ ngoặt nguy hiểm vòng bên phải
  • 201c: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải (đường cong vòng sang trái)
    201c: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải (đường cong vòng sang trái)
  • 201d: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên trái (đường cong vòng sang phải)
    201d: Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên trái (đường cong vòng sang phải)
  • 202a: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang trái
    202a: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang trái
  • 202b: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang phải
    202b: Nhiều chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp, chỗ đầu tiên sang phải
  • 203a: Đường bị thu hẹp cả hai bên
    203a: Đường bị thu hẹp cả hai bên
  • 203b: Đường bị thu hẹp về phía trái
    203b: Đường bị thu hẹp về phía trái
  • 203c: Đường bị thu hẹp về phía phải
    203c: Đường bị thu hẹp về phía phải
  • 204: Đường hai chiều
    204: Đường hai chiều
  • 205a: Đường giao nhau (ngã tư)
    205a: Đường giao nhau (ngã tư)
  • 205b: Đường giao nhau (ngã ba bên trái)
    205b: Đường giao nhau (ngã ba bên trái)
  • 205c: Đường giao nhau (ngã ba bên phải)
    205c: Đường giao nhau (ngã ba bên phải)
  • 205d: Đường giao nhau (hình chữ T)
    205d: Đường giao nhau (hình chữ T)
  • 205e: Đường giao nhau (hình chữ Y)
    205e: Đường giao nhau (hình chữ Y)
  • 206: Giao nhau chạy theo vòng xuyến
    206: Giao nhau chạy theo vòng xuyến
  • 207a: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207a: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207b: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207b: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207c: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207c: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207d: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207d: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207e: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207e: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207f: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207f: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207g: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207g: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207h: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207h: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207i: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207i: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207j: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207j: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207k: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207k: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207l: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207l: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 207m: Giao nhau với đường không ưu tiên
    207m: Giao nhau với đường không ưu tiên
  • 208: Giao nhau với đường ưu tiên
    208: Giao nhau với đường ưu tiên
  • 209: Giao nhau có tín hiệu đèn giao thông
    209: Giao nhau có tín hiệu đèn giao thông
  • 210: Giao nhau với đường sắt có rào chắn
    210: Giao nhau với đường sắt có rào chắn
  • 211a: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
    211a: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
  • 211b: Giao nhau với đường tàu điện (chỉ tìm thấy trên các tuyến đường cao tốc nước ta)
    211b: Giao nhau với đường tàu điện (chỉ tìm thấy trên các tuyến đường cao tốc nước ta)
  • 212: Cầu hẹp
    212: Cầu hẹp
  • 213: Cầu tạm
    213: Cầu tạm
  • 214: Cầu quay – cầu cất
    214: Cầu quay – cầu cất
  • 215a: Kè, vực sâu phía trước
    215a: Kè, vực sâu phía trước
  • 215b: Kè, vực sâu bên đường phía bên phải
    215b: Kè, vực sâu bên đường phía bên phải
  • 215c: Kè, vực sâu bên đường phía bên trái
    215c: Kè, vực sâu bên đường phía bên trái
  • 216a: Đường ngầm (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)
    216a: Đường ngầm (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)
  • 216b: Đường ngầm có nguy cơ lũ quét (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)
    216b: Đường ngầm có nguy cơ lũ quét (thường đặt thêm cột thủy chí để báo mực nước)
  • 217: Bến phà
    217: Bến phà
  • 218: Cửa chui
    218: Cửa chui
  • 219: Dốc xuống nguy hiểm
    219: Dốc xuống nguy hiểm
  • 220: Dốc lên nguy hiểm
    220: Dốc lên nguy hiểm
  • 221a: "Đường lồi lõm
    221a: "Đường lồi lõm
  • 221b: Đường có gồ giảm tốc
    221b: Đường có gồ giảm tốc
  • 222a: Đường trơn
    222a: Đường trơn
  • 222b: Lề đường nguy hiểm
    222b: Lề đường nguy hiểm
  • 223a: Vách núi nguy hiểm phía bên phải
    223a: Vách núi nguy hiểm phía bên phải
  • 223b: Vách núi nguy hiểm phía bên trái
    223b: Vách núi nguy hiểm phía bên trái
  • 224: Đường người đi bộ cắt ngang
    224: Đường người đi bộ cắt ngang
  • 225: Trẻ em
    225: Trẻ em
  • 226: Đường người đi xe đạp cắt ngang
    226: Đường người đi xe đạp cắt ngang
  • 227: Công trường
    227: Công trường
  • 228a: Đá lở từ bên trái
    228a: Đá lở từ bên trái
  • 228b: Đá lở từ bên phải
    228b: Đá lở từ bên phải
  • 228c: Sỏi đá bắn lên
    228c: Sỏi đá bắn lên
  • 228d: Nền đường yếu
    228d: Nền đường yếu
  • 229: Dải máy bay lên xuống
    229: Dải máy bay lên xuống
  • 230: Gia súc
    230: Gia súc
  • 231: Thú rừng vượt qua đường
    231: Thú rừng vượt qua đường
  • 232: Gió ngang (thường đặt thêm thiết bị đo gió ở các khu vực này để cho biết cường độ gió)
    232: Gió ngang (thường đặt thêm thiết bị đo gió ở các khu vực này để cho biết cường độ gió)
  • 233: Nguy hiểm khác
    233: Nguy hiểm khác
  • 234: Giao nhau với đường hai chiều
    234: Giao nhau với đường hai chiều
  • 235: Đường đôi
    235: Đường đôi
  • 236: Kết thúc đường đôi
    236: Kết thúc đường đôi
  • 237: Cầu vồng
    237: Cầu vồng
  • 238: Đường cao tốc phía trước
    238: Đường cao tốc phía trước
  • 239: Đường cáp điện ở phía trên (kèm thêm biển S509a: Chiều cao an toàn)
    239: Đường cáp điện ở phía trên (kèm thêm biển S509a: Chiều cao an toàn)
  • 240: Đường hầm
    240: Đường hầm
  • 241: Ùn tắc giao thông
    241: Ùn tắc giao thông
  • 242a: Giao nhau vuông góc với một cặp đường ray
    242a: Giao nhau vuông góc với một cặp đường ray
  • 242b: Giao nhau vuông góc với nhiều cặp đường ray
    242b: Giao nhau vuông góc với nhiều cặp đường ray
  • 243a: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (50m)
    243a: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (50m)
  • 243b: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (100m)
    243b: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (100m)
  • 243c: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (150m)
    243c: Báo trước giao nhau không vuông góc với đường sắt (150m)
  • 244: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
    244: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
  • 245a: Đi chậm
    245a: Đi chậm
  • 245b: Đi chậm (song ngữ)
    245b: Đi chậm (song ngữ)
  • 246a: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh ra hai bên
    246a: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh ra hai bên
  • 246b: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên trái
    246b: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên trái
  • 246c: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên phải
    246c: Chú ý chướng ngại vật – vòng tránh sang bên phải
  • 247: Chú ý xe đỗ
    247: Chú ý xe đỗ

Biển báo hiệu lệnh

Nhóm biển hiệu lệnh là nhóm biển để báo các hiệu lệnh phải chấp hành. Người tham gia giao thông phải chấp hành các hiệu lệnh trên biển báo (trừ một số biển đặc biệt). Các biển có dạng hình tròn trên nền xanh lam (riêng biển STOP hình bát giác đều với nền màu đỏ) có hình vẽ màu trắng đặc trưng cho hiệu lệnh nhằm báo cho người tham gia giao thông đường biết.[2]

  • 301a: Các xe chỉ được đi thẳng
    301a: Các xe chỉ được đi thẳng
  • 301b: Các xe chỉ được rẽ phải
    301b: Các xe chỉ được rẽ phải
  • 301c: Các xe chỉ được rẽ trái
    301c: Các xe chỉ được rẽ trái
  • 301i: Các xe chỉ được rẽ trái và rẽ phải
    301i: Các xe chỉ được rẽ trái và rẽ phải
  • 302a: Phải đi vòng sang bên phải
    302a: Phải đi vòng sang bên phải
  • 302b: Phải đi vòng sang bên trái
    302b: Phải đi vòng sang bên trái
  • 302c: Có thể đi vòng sang trái hoặc phải
    302c: Có thể đi vòng sang trái hoặc phải
  • 303: Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến
    303: Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến
  • 304: Đường dành cho xe thô sơ
    304: Đường dành cho xe thô sơ
  • 305: Đường dành cho người đi bộ
    305: Đường dành cho người đi bộ
  • 306: Tốc độ tối thiểu cho phép
    306: Tốc độ tối thiểu cho phép
  • 307: Hết tốc độ tối thiểu
    307: Hết tốc độ tối thiểu
  • 308a: Tuyến đường cầu vượt cắt qua
    308a: Tuyến đường cầu vượt cắt qua
  • 308b: Tuyến đường cầu vượt cắt qua
    308b: Tuyến đường cầu vượt cắt qua
  • 309: Ấn còi
    309: Ấn còi
  • 310a: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ trái
    310a: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ trái
  • 310b: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được đi thẳng
    310b: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được đi thẳng
  • 310c: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ phải
    310c: Xe chở hàng nguy hiểm chỉ được rẽ phải
  • 403a: Đường dành cho xe ô tô
    403a: Đường dành cho xe ô tô
  • 403b: Đường dành cho xe ô tô, xe máy
    403b: Đường dành cho xe ô tô, xe máy
  • 403e: Đường dành cho xe máy
    403e: Đường dành cho xe máy
  • 415a: Phân làn
    415a: Phân làn

Biển báo hầm chui

  • 11a: Đường hầm
    11a: Đường hầm
  • 11b: Kết thúc đường hầm
    11b: Kết thúc đường hầm

Biển báo chỉ dẫn

Biển I.420 – bắt đầu khu đông dân cư – ở Đà Lạt.

Nhóm biển chỉ dẫn là nhóm biển báo dùng để cung cấp thông tin và các chỉ dẫn cần thiết cho người tham gia giao thông. Biển chỉ dẫn chủ yếu có hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc hình mũi tên, nền màu xanh lam.[2]

  • 401: Bắt đầu đường ưu tiên
    401: Bắt đầu đường ưu tiên
  • 402: Hết đoạn đường ưu tiên
    402: Hết đoạn đường ưu tiên
  • 405a: Đường cụt ở bên phải
    405a: Đường cụt ở bên phải
  • 405b: Đường cụt ở bên trái
    405b: Đường cụt ở bên trái
  • 405c: Đường cụt phía trước
    405c: Đường cụt phía trước
  • 406: Được ưu tiên qua đường hẹp
    406: Được ưu tiên qua đường hẹp
  • 407a: Đường một chiều
    407a: Đường một chiều
  • 407b: Đường một chiều
    407b: Đường một chiều
  • 407c: Đường một chiều
    407c: Đường một chiều
  • 408: Nơi đỗ xe
    408: Nơi đỗ xe
  • 408a: Nơi đỗ xe một phần trên hè phố
    408a: Nơi đỗ xe một phần trên hè phố
  • 409: Chỗ quay xe
    409: Chỗ quay xe
  • 410: Khu vực quay xe
    410: Khu vực quay xe
  • Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách
    413a: Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách
  • 413b: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách
    413b: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách
  • 413c: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách
    413c: Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách
  • 415: Mũi tên chỉ hướng đi
    415: Mũi tên chỉ hướng đi
  • 416: Đường tránh
    416: Đường tránh
  • 418: Lối đi ở những vị trí cấm rẽ
    418: Lối đi ở những vị trí cấm rẽ
  • 419a: Chỉ dẫn địa giới
    419a: Chỉ dẫn địa giới
  • 419b: Chỉ dẫn địa giới (song ngữ)
    419b: Chỉ dẫn địa giới (song ngữ)
  • 420: Bắt đầu khu đông dân cư
    420: Bắt đầu khu đông dân cư
  • 421: Hết khu đông dân cư
    421: Hết khu đông dân cư
  • 422a: Di tích lịch sử
    422a: Di tích lịch sử
  • 422b: Di tích lịch sử (song ngữ)
    422b: Di tích lịch sử (song ngữ)
  • 423a: Vị trí người đi bộ sang ngang
    423a: Vị trí người đi bộ sang ngang
  • 423b: Vị trí người đi bộ sang ngang
    423b: Vị trí người đi bộ sang ngang
  • 423c: Điểm bắt đầu đường đi bộ
    423c: Điểm bắt đầu đường đi bộ
  • 425: Bệnh viện
    425: Bệnh viện
  • 426: Trạm cấp cứu
    426: Trạm cấp cứu
  • 427a: Trạm sửa chữa
    427a: Trạm sửa chữa
  • 427b: Trạm kiểm tra tải trọng xe
    427b: Trạm kiểm tra tải trọng xe
  • 428: Trạm xăng
    428: Trạm xăng
  • 429: Nơi rửa xe
    429: Nơi rửa xe
  • 430: Điện thoại
    430: Điện thoại
  • 431: Trạm dừng nghỉ
    431: Trạm dừng nghỉ
  • 432: Khách sạn
    432: Khách sạn
  • 434a: Bến xe buýt
    434a: Bến xe buýt
  • 434b: Bến xe tải
    434b: Bến xe tải
  • 435: Bến xe điện
    435: Bến xe điện
  • 436: Trạm cảnh sát giao thông
    436: Trạm cảnh sát giao thông
  • 439: Tên cầu
    439: Tên cầu
  • 440: Đường đang thi công
    440: Đường đang thi công
  • 441a: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
    441a: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
  • 441b: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
    441b: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
  • 441c: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
    441c: Báo hiệu phía trước có công trường thi công
  • 442: Chợ
    442: Chợ
  • 443: Xe kéo rơ-moóc
    443: Xe kéo rơ-moóc
  • 444a: Biển báo ga tàu
    444a: Biển báo ga tàu
  • 444b: Biển báo sân bay
    444b: Biển báo sân bay
  • 444c: Bãi đỗ xe
    444c: Bãi đỗ xe
  • 444m: Biển báo trạm sửa chữa xe
    444m: Biển báo trạm sửa chữa xe
  • 445a: Đường trơn, chạy chậm
    445a: Đường trơn, chạy chậm
  • 445b: Đường dốc, chạy chậm
    445b: Đường dốc, chạy chậm
  • 445c: Đường nhiều sương mù
    445c: Đường nhiều sương mù
  • 445d: Nền đường yếu
    445d: Nền đường yếu
  • 445e: Xe lớn đi sát về bên phải
    445e: Xe lớn đi sát về bên phải
  • 445f: Chú ý gió ngang
    445f: Chú ý gió ngang
  • 445g: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
    445g: Đoạn đường hay xảy ra tai nạn
  • 445h: Xuống dốc liên tục
    445h: Xuống dốc liên tục
  • 446: Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật
    446: Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật
  • 448: Làn đường cứu nạn hay làn thoát xe khẩn cấp
    448: Làn đường cứu nạn hay làn thoát xe khẩn cấp
  • 449: Biển tên đường xuyên Á
    449: Biển tên đường xuyên Á


Biển chỉ dẫn trên đường cao tốc

Nhóm biển chỉ dẫn trên đường cao tốc được dùng để cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác cho người điều khiển phương tiện nhằm lái xe an toàn trên đường cao tốc và đi đến địa điểm mong muốn. Những biển báo này được viết bằng cả tiếng Việttiếng Anh, thường được thể hiện bằng màu trắng trên nền màu xanh lá cây với đường viền mép biển là màu trắng.

  • IE.450a: Khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc
    IE.450a: Khoảng cách đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc
  • IE.450b: Sơ đồ đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc
    IE.450b: Sơ đồ đến nút giao với đường dẫn vào đường cao tốc
  • IE.451a: Khoảng cách đến lối vào đường cao tốc
    IE.451a: Khoảng cách đến lối vào đường cao tốc
  • IE.451b: Lối vào đường cao tốc
    IE.451b: Lối vào đường cao tốc
  • IE.452: Bắt đầu đường cao tốc
    IE.452: Bắt đầu đường cao tốc
  • IE.453a: Khoảng cách đến điểm kết thúc đường cao tốc
    IE.453a: Khoảng cách đến điểm kết thúc đường cao tốc
  • IE.453b: Điểm kết thúc đường cao tốc
    IE.453b: Điểm kết thúc đường cao tốc
  • IE.453c: Hết đường cao tốc
    IE.453c: Hết đường cao tốc
  • IE.454: Khoảng cách đến lối ra phía trước
    IE.454: Khoảng cách đến lối ra phía trước
  • IE.455: Khoảng cách đến các lối ra tiếp theo
    IE.455: Khoảng cách đến các lối ra tiếp theo
  • IE.456a: Khoảng cách đến trạm dừng nghỉ
    IE.456a: Khoảng cách đến trạm dừng nghỉ
  • IE.456b: Hướng rẽ đến trạm dừng nghỉ
    IE.456b: Hướng rẽ đến trạm dừng nghỉ
  • IE.456c: Lối vào trạm dừng nghỉ
    IE.456c: Lối vào trạm dừng nghỉ
  • IE.457a: Khoảng cách đến nơi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ
    IE.457a: Khoảng cách đến nơi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ
  • IE.457b: Hướng rẽ đến vị trí bãi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ
    IE.457b: Hướng rẽ đến vị trí bãi đỗ xe trong trạm dừng nghỉ
  • IE.458: Khoảng cách đến các trạm dừng nghỉ tiếp theo
    IE.458: Khoảng cách đến các trạm dừng nghỉ tiếp theo
  • IE.459a: Khoảng cách đến khu tham quan, du lịch
    IE.459a: Khoảng cách đến khu tham quan, du lịch
  • IE.459b: Hướng rẽ vào khu tham quan, du lịch
    IE.459b: Hướng rẽ vào khu tham quan, du lịch
  • IE.460a: Cột kilômét (một chữ số)
    IE.460a: Cột kilômét (một chữ số)
  • IE.460b: Cột kilômét (hai chữ số)
    IE.460b: Cột kilômét (hai chữ số)
  • IE.460c: Cột kilômét (ba chữ số)
    IE.460c: Cột kilômét (ba chữ số)
  • IE.461a: Khoảng cách đến khu dịch vụ công cộng, giải trí
    IE.461a: Khoảng cách đến khu dịch vụ công cộng, giải trí
  • IE.461b: Hướng rẽ đến khu dịch vụ công cộng, giải trí
    IE.461b: Hướng rẽ đến khu dịch vụ công cộng, giải trí
  • IE.461c: Hướng rẽ vào khu dịch vụ công cộng
    IE.461c: Hướng rẽ vào khu dịch vụ công cộng
  • IE.461d: Hướng rẽ vào khu giải trí
    IE.461d: Hướng rẽ vào khu giải trí
  • IE.462: Tần số trên sóng radio
    IE.462: Tần số trên sóng radio
  • IE.463a: Khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe
    IE.463a: Khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe
  • IE.463b: Hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe
    IE.463b: Hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe
  • IE.463c: Lối vào trạm kiểm tra tải trọng xe
    IE.463c: Lối vào trạm kiểm tra tải trọng xe
  • IE.464a: Lối ra một chiều
    IE.464a: Lối ra một chiều
  • IE.464b: Hướng ra
    IE.464b: Hướng ra
  • IE.465: Địa điểm và khoảng cách
    IE.465: Địa điểm và khoảng cách
  • IE.466: Sơ đồ lối ra một chiều
    IE.466: Sơ đồ lối ra một chiều
  • IE.467a: Khoảng cách đến vị trí nhập làn xe
    IE.467a: Khoảng cách đến vị trí nhập làn xe
  • IE.467b: Vị trí nhập làn xe
    IE.467b: Vị trí nhập làn xe
  • IE.468a: Chướng ngại vật phía trước
    IE.468a: Chướng ngại vật phía trước
  • IE.468b: Chướng ngại vật phía trước
    IE.468b: Chướng ngại vật phía trước
  • IE.468c: Chướng ngại vật phía trước
    IE.468c: Chướng ngại vật phía trước
  • IE.469a: Hướng rẽ phải
    IE.469a: Hướng rẽ phải
  • IE.469b: Hướng rẽ trái
    IE.469b: Hướng rẽ trái
  • IE.470: Số điện thoại khẩn cấp
    IE.470: Số điện thoại khẩn cấp
  • IE.471: Giữ khoảng cách lái xe an toàn
    IE.471: Giữ khoảng cách lái xe an toàn
  • IE.472a: Khoảng cách đến trạm thu phí
    IE.472a: Khoảng cách đến trạm thu phí
  • IE.472b: Trạm thu phí
    IE.472b: Trạm thu phí
  • IE.472c: Thu phí không dừng
    IE.472c: Thu phí không dừng
  • IE.472d: Rút thẻ
    IE.472d: Rút thẻ
  • IE.472e: Thu phí
    IE.472e: Thu phí
  • IE.473: Giảm tốc độ
    IE.473: Giảm tốc độ
  • IE.474: Lối ra đường cao tốc
    IE.474: Lối ra đường cao tốc

Các biển phụ

Nhóm biển phụ, biển viết bằng chữ là nhóm biển nhằm thuyết minh bổ sung nội dung nhóm biển bên trên hoặc được sử dụng độc lập.[2]

  • 501: Phạm vi tác dụng của biển
    501: Phạm vi tác dụng của biển
  • 502: Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu
    502: Khoảng cách đến đối tượng báo hiệu
  • 503a: Turn right
    503a: Bên phải
  • 503b: Cả hai bên
    503b: Cả hai bên
  • 503c: Bên trái
    503c: Bên trái
  • 504: Làn đường
    504: Làn đường
  • 505a: Loại xe
    505a: Loại xe
  • 505b: Loại xe hạn chế qua cầu
    505b: Loại xe hạn chế qua cầu
  • 505c: Tải trọng trục hạn chế qua cầu
    505c: Tải trọng trục hạn chế qua cầu
  • 506a: Hướng đường ưu tiên
    506a: Hướng đường ưu tiên
  • 507: Hướng rẽ
    507: Hướng rẽ
  • 507b: Hướng rẽ trái
    507b: Hướng rẽ trái
  • 507c: Hướng rẽ phải
    507c: Hướng rẽ phải
  • 508: Biểu thị thời gian
    508: Biểu thị thời gian
  • 509a: Chiều cao an toàn
    509a: Chiều cao an toàn
  • 509b: Cấm đỗ xe
    509b: Cấm đỗ xe
  • 510: Chú ý đường trơn có băng tuyết
    510: Chú ý đường trơn có băng tuyết

Trước đây

Ảnh chụp

  • Biển I.449 – biển tên đường xuyên Á – trên quốc lộ 22
    Biển I.449 – biển tên đường xuyên Á – trên quốc lộ 22
  • Biển báo nguy hiểm được dùng làm biển báo tạm thời
    Biển báo nguy hiểm được dùng làm biển báo tạm thời
  • Biển W.220 ở Sơn Trà
    Biển W.220 ở Sơn Trà

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Hồ Hương (30 tháng 10 năm 2020). “VẪN CÒN NHỮNG TỒN TẠI HẠN CHẾ VỀ QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ DỰ ÁN LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ HIỆN HÀNH”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  2. ^ a b c d e f “QCVN 41:2019/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ”. Việt Nam: Bộ Giao thông vận tải Việt Nam. 31 tháng 12 năm 2019. tr. 15, 81-155. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2022 – qua Sở Giao thông vận tải Sóc Trăng.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  3. ^ “Giải thích rõ về biển số P.106b - Cấm xe tải”. Thư viện Pháp luật. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Toàn văn Thông tư 54/2019/TT-BGTVT và QCVN 41:2019/BGTVT trên Công báo nước CHXHCN Việt Nam
  • Một số biển báo theo hiệp định GMS-CBTA
  • x
  • t
  • s
Biển báo
Biển báo ưu tiên
  • Ưu tiên bên phải
  • Biển báo dừng lại
  • Biển báo nhường đường
Công ước Viên
  • Biển báo nguy hiểm
  • Biển báo ưu tiên
  • Biển báo cấm
  • Biển hiệu lệnh
  • Biển chỉ dẫn
  • Biển báo thông tin
  • Biển báo hướng, vị trí và chỉ số
Các loại khác
  • Tốc độ giới hạn đề nghị
  • Biển báo song ngữ
  • Crossbuck
  • Đường cụt
  • Biển báo vị trí tài xế
  • Biển báo biểu trưng
  • Giao thông một chiều
  • Biển báo quy định
  • Tốc độ giới hạn (Tốc độ giới hạn theo quốc gia)
  • Variable-message sign
Theo so sánh
  • So sánh các biển báo giao thông ở châu Âu
  • So sánh các biển báo giao thông ảnh hưởng bởi MUTCD
  • So sánh các biển báo giao thông ở các nước nói tiếng Anh
Theo quốc gia
Châu Á
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Ả Rập Xê Út
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bangladesh
  • Brunei
  • Campuchia
  • Gruzia
  • Indonesia
  • Iran
  • Israel
  • Kazakhstan
  • Kyrgyzstan
  • Laos
  • Malaysia
  • Mông Cổ
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Pakistan
  • Philippines
  • Singapore
  • Hàn Quốc
  • Sri Lanka
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Trung Quốc
    • Hồng Kông
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
Châu Âu
  • Anh quốc
    • Scotland
    • Wales
  • Áo
  • Ba Lan
  • Bosna và Hercegovina
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Estonia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Malta
  • Na Uy
  • Nga
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Serbia
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraine
  • Ý
Châu Đại Dương
  • New Zealand
  • ÚC
Bắc Mỹ
Nam Mỹ
  • Argentina
  • Brasil
  • Chile
  • Colombia
Châu Phi
  • Botswana
  • Mauritius
  • Nam Phi
  • Zimbabwe
Đèn
  • Đèn giao thông
  • Hoạt động và tín hiệu đèn giao thông
  • Điều phối và điều khiển đèn giao thông
Kiểu chữ
Công ước quốc tế
Tiêu chuẩn quốc gia
  • Manual on Uniform Traffic Control Devices (USA)
  • Traffic Signs Regulations and General Directions (UK)
  • 1 Nếu không áp dụng phông chữ cụ thể
  • 2 Trong Kế hoạch trực quan Buenos Aires
  • 3 Trên các tuyến đường tỉnh và quốc gia
  • x
  • t
  • s
Biển báo giao thông tại Châu Á
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ả Rập Xê Út
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bắc Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Đài Loan
  • Nam Ossetia
  • Palestine
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • Đảo Giáng Sinh
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin châu Á