Argenta
Argenta Argenta | |
---|---|
![]() | |
![]() Hiệu kỳ | |
![]() | |
![]() ![]() Argenta | |
Tọa độ: 44°37′B 11°51′Đ / 44,617°B 11,85°Đ / 44.617; 11.850 | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Bản mẫu:IT-FE |
Thủ phủ | Argenta ![]() |
Độ cao | 4 m (13 ft) |
• Mật độ | 70,6/km2 (183/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 ![]() |
Mã bưu chính | 44010 |
Mã điện thoại | 0532 |
Thành phố kết nghĩa | Castelnau-le-Lez ![]() |
Mã ISTAT | 038001 |
Mã hành chính | A393 |
Danh xưng | argentani |
Thánh bổn mạng | San Nicola |
Ngày lễ | 6 tháng 12 |
Trang web | http://www.comune.argenta.fe.it/ |
Argenta là một đô thịthuộc tỉnh Ferrara trong vùng Émilie-Romagne nước Ý. Đô thị này có diện tích 311 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 21.971 người.
Đô thị này có làng trực thuộc: Anita, Bando, Benvignante, Boccaleone, Campotto, Consandolo, Filo, Longastrino, Ospitale Monacale, San Biagio, San Nicolò, Santa Maria Codifiume, Traghetto.
Đô thị này có làng giáp các đô thị sau: Alfonsine, Baricella, Comacchio, Conselice, Ferrara di Monte Baldo, Imola, Medicina, Molinella, Portomaggiore, Ravenne, Voghiera.
Biến động dân số
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/2wh8r3hog8724b7574pvpb69f5omcin.png)
Emilia-Romagna · Các đô thị tại tỉnh Ferrara
Argenta · Berra · Bondeno · Cento · Codigoro · Comacchio · Copparo · Ferrara · Formignana · Goro · Jolanda di Savoia · Lagosanto · Masi Torello · Massa Fiscaglia · Mesola · Migliarino · Migliaro · Mirabello · Ostellato · Poggio Renatico · Portomaggiore · Ro · Sant'Agostino · Tresigallo · Vigarano Mainarda · Voghiera |
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|