Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba

Cuba
Lá cờ
Hiệp hộiFederación Cubana De Voleibol
Liên đoànNORCECA
Huấn luyện viênJuan Carlos Gala
Hạng FIVB23 (tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2024)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1972)
Kết quả tốt nhất (1992, 1996, 2000)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1970)
Kết quả tốt nhất (1978, 1994, 1998)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1973)
Kết quả tốt nhất (1989, 1991, 1995, 1999)
Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba
Thành tích huy chương
Thế vận hội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1992 Barcelona Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1996 Atlanta Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2000 Sydney Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2004 Athens Đội
World Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1978 Soviet Union Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1994 Brazil Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1998 Japan Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1986 Czechoslovakia Đội
World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1989 Japan Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1991 Japan Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1995 Japan Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1999 Japan Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1977 Japan Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1985 Japan Đội
World Grand Champions Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1993 Japan Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1997 Japan Đội
World Grand Prix
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1993 Hong Kong Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2000 Manila Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1994 Shanghai Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1996 Shanghai Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1997 Kobe Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2008 Yogohama Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1995 Shanghai Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1998 Hong Kong Đội
Pan American Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1971 Cali Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1975 Mexico City Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1979 San Juan Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1983 Caracas Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1987 Indianapolis Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1991 Havana Team
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 1995 Mar del Plata Team
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Rio de Janeiro Team
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 1999 Winnipeg Team
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2003 Santo Domingo Team
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2011 Guadalajara Team
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 1967 Winnipeg Đội
Central American and Caribbean Games
Huy chương bạc – vị trí thứ hai 2006 Cartagena Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba 2014 Veracruz Team

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba là đội đầu tiên phá vỡ sự thống trị của Liên Xô và Nhật Bản ở Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới bởi chiến thắng World Women's Volleyball Championship 1978.

Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cuba đã chiếm vị trí thống trị thế giới trong thập kỷ cuối của thế kỷ 20 (1991-2000), chiến thắng liên tiếp 8 lần trong danh hiệu FIVB World Champions bao gồm (World Cup lần thứ 6 vào năm 1991, Barcelona Olympic Games vào năm 1992, World Championship lần thứ 12 vào năm 1994,World Cup thứ 7 vào năm 1995, Atlanta Olympic Games năm 1996, World Championship lần thứ 13 vào năm 1998, World Cup lần thứ 8 vào năm 1999, Sydney Olympic Games vào năm 2000).

Biệt danh của đội Las Espectaculares Morenas del Caribe nghĩa là "các cô gái Caribe xuất chúng".

Vô địch 10 danh hiệu Major thế giới

Năm Giải Chủ nhà Á quân Á quân thứ 2
1978 8th World Championship Liên Xô  Nhật Bản  Liên Xô
1989 5th World Cup Nhật Bản  Liên Xô  Trung Quốc
1991 # 6th World Cup Nhật Bản Trung Quốc Trung Quốc  Liên Xô
1992 # Barcelona Olympic Games Tây Ban Nha  Đoàn thể thao hợp nhất  Hoa Kỳ
1994 # 12th World Championship Brazil  Brasil  Nga
1995 # 7th World Cup Nhật Bản Brasil Brazil Trung Quốc Trung Quốc
1996 # Atlanta Olympic Games Mỹ Trung Quốc Trung Quốc Brasil Brazil
1998 # 13th World Championship Nhật Bản Trung Quốc Trung Quốc Nga Nga
1999 # 8th World Cup Nhật Bản Nga Russia Brasil Brazil
2000 # Sydney Olympic Games Úc Nga Russia Brasil Brazil

# – 8 danh hiệu major liên tiếp vào thập niên 1990 (Giải bóng chuyền nữ Vô địch Thế giới, World Cup, Thế vận hội Mùa Hè)

Kết quả

Thế vận hội Mùa hè

  • 1964 — Không tham gia
  • 1968 — Không tham gia
  • 1972 — Vị trí thứ 6
  • 1976 — Vị trí thứ 6
  • 1980 — Vị trí thứ 6
  • 1984 — Không tham gia
  • 1988 — Không tham gia
  • 1992 — Huy chương Vàng
  • 1996 — Huy chương Vàng
  • 2000 — Huy chương Vàng
  • 2004 — Huy chương Đồng
  • 2008 — Vị trí thứ 4
  • 2012 — Không tham gia
  • 2016 — Không tham gia

World Championship

  • 1952 – Không cạnh tranh
  • 1956 – Không cạnh tranh
  • 1960 – Không cạnh tranh
  • 1962 – Không cạnh tranh
  • 1967 – Không cạnh tranh
  • 1970 – Vị trí thứ 8
  • 1974 – Vị trí thứ 7
  • 1978 – Huy chương Vàng
  • 1982 – Vị trí thứ 5
  • 1986 – Huy chương Bạc
  • 1990 – Vị trí thứ 4
  • 1994 – Huy chương Vàng
  • 1998 – Huy chương Vàng
  • 2002 – Vị trí thứ 5
  • 2006 – Vị trí thứ 7
  • 2010 – Vị trí thứ 12
  • 2014 – Vị trí thứ 21

World Cup

  • 1973 – Vị trí thứ 5
  • 1977 – Huy chương Bạc
  • 1981 – Vị trí thứ 6
  • 1985 – Huy chương Bạc
  • 1989 – Huy chương Vàng
  • 1991 – Huy chương Vàng
  • 1995 – Huy chương Vàng
  • 1999 – Huy chương Vàng
  • 2003 – Vị trí thứ 6
  • 2007 – Vị trí thứ 4
  • 2011 – Không vượt qua vòng loại
  • 2015 – Vị trí thứ 9

World Grand Prix

  • 1993 – Huy chương Vàng
  • 1994 – Huy chương Bạc
  • 1995 – Huy chương Đồng
  • 1996 – Huy chương Bạc
  • 1997 – Huy chương Bạc
  • 1998 – Huy chương Đồng
  • 1999 – Vị trí thứ 5
  • 2000 – Huy chương Vàng
  • 2001 – Vị trí thứ 4
  • 2002 – Vị trí thứ 7
  • 2003 – Vị trí thứ 11
  • 2004 – Vị trí thứ 4
  • 2005 – Vị trí thứ 4
  • 2006 – Vị trí thứ 4
  • 2007 – Vị trí thứ 7
  • 2008 – Huy chương Bạc
  • 2009 – Không tham gia
  • 2010 – Không tham gia
  • 2011 – 11th place
  • 2012 – 6th place
  • 2013 – 19th place
  • 2014 – 20th place
  • 2015 – 25th place
  • 2016 – 25th place

FIVB World Grand Champions Cup

  • 1993 – Huy chương Vàng
  • 1997 – Huy chương Bạc

Pan American Games

  • 1955 – did not participate
  • 1959 – did not participate
  • 1963 – did not participate
  • 1967 – Bronze Medal
  • 1971 – Gold Medal
  • 1975 – Gold Medal
  • 1979 – Gold Medal
  • 1983 – Gold Medal
  • 1987 – Gold Medal
  • 1991 – Gold Medal
  • 1995 – Gold Medal
  • 1999 – Silver Medal
  • 2003 – Silver Medal
  • 2007 – Gold Medal
  • 2011 – Silver Medal
  • 2015 – 5th place

Pan-American Cup

  • 2002 – Huy chương Vàng
  • 2003 – Huy chương Đồng
  • 2004 – Huy chương Vàng
  • 2005 – Huy chương Vàng
  • 2006 – Huy chương Bác
  • 2007 – Huy chương Vàng
  • 2008 – Vị trí thú 11
  • 2009 – Không tham gia
  • 2010 – Vị trí thứ 4
  • 2011 – Vị trí thứ 4
  • 2012 – Huy chương Đồng
  • 2013 – Vị trí thứ 6
  • 2014 – Vị trí thứ 5
  • 2015 – Vị trí thứ 4
  • 2016 – Vị trí thứ 4
  • 2017 – Vị trí thứ 5

Final Four Cup

  • 2008 – Vị trí thứ 4
  • 2009 – Không tham gia
  • 2010 – Khồng Tham gia

Đội hình hiện

Bao gồm đội hình Cuba ở Giải bóng chuyền nữ Vô địch thế giới FIVB 2014.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Juan Carlos Gala

No. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2014
2 Gracia, ReglaRegla Gracia 28 tháng 5 năm 1993 1,77 m (5 ft 10 in) 67 kg (148 lb) 301 cm (119 in) 282 cm (111 in) Cuba Camagüey
3 Rojas, AlenaAlena Rojas 9 tháng 8 năm 1992 1,86 m (6 ft 1 in) 76 kg (168 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in) Cuba La Habana
4 Vargas, MelissaMelissa Vargas 16 tháng 10 năm 1999 1,84 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 244 cm (96 in) 242 cm (95 in) Cuba Cienfuegos
5 Hernández, YamilaYamila Hernández 8 tháng 11 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 69 kg (152 lb) 301 cm (119 in) 285 cm (112 in) Cuba La Habana
6 Lescay, DaymaraDaymara Lescay 5 tháng 9 năm 1992 1,84 m (6 ft 0 in) 72 kg (159 lb) 308 cm (121 in) 290 cm (110 in) Cuba Guantanamo
10 Borrell, EmilyEmily Borrell 19 tháng 2 năm 1992 1,67 m (5 ft 6 in) 55 kg (121 lb) 270 cm (110 in) 260 cm (100 in) Cuba Villa Clara
11 Moreno, GretellGretell Moreno 30 tháng 1 năm 1998 1,83 m (6 ft 0 in) 68 kg (150 lb) 287 cm (113 in) 280 cm (110 in) Cuba Granma
12 Cruz, DairilysDairilys Cruz 12 tháng 9 năm 1990 1,83 m (6 ft 0 in) 65 kg (143 lb) 310 cm (120 in) 305 cm (120 in) Cuba Villa Clara
14 Sánchez, DayamiDayami Sánchez 14 tháng 3 năm 1994 1,88 m (6 ft 2 in) 64 kg (141 lb) 314 cm (124 in) 302 cm (119 in) Cuba La Habana
17 Casanova, HeidyHeidy Casanova 6 tháng 11 năm 1998 1,84 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 244 cm (96 in) 240 cm (94 in) Cuba La Habana
18 Matienzo, SulianSulian Matienzo (C) 14 tháng 12 năm 1994 1,78 m (5 ft 10 in) 75 kg (165 lb) 232 cm (91 in) 230 cm (91 in) Cuba La Habana
19 Álvarez, JenniferJennifer Álvarez 19 tháng 11 năm 1993 1,84 m (6 ft 0 in) 72 kg (159 lb) 310 cm (120 in) 294 cm (116 in) Cuba Cienfuegos

Đội hình cũ

  • 1976 Olympic Games – Vị trí thứ 5
    Nelly Barnet, Evelina Borroto, Ana Díaz, Ana María García, Miriam Herrera, Mercedes Pérez, Mercedes Pomares, Mercedes Roca, Melanea Tartabull, Imilsis Téllez, Lucila Urgelles và Claudina Villaurrutia. Huấn luyện viên: Eugenio George Lafita.
  • 1978 World Championship – Huy chương Vàng
    Nelly Barnet, Ana Díaz, Erenia Díaz, Ana María García, Mavis Guilarte, Libertad González, Sirenia Martínez, Mercedes Pérez, Mercedes Pomares, Imilsis Téllez và Lucila Urgelles. Huấn luyện viên: Eugenio George Lafita.
  • 1980 Olympic Games – Vị trí thứ 5
    Maura Alfonso, Nelly Barnet, Ana Díaz, Erenia Díaz, Josefina Capote, Ana María García, Libertad Gonzalez, Mavis Guilarte, Mercedes Pérez, Mercedes Pomares, Imilsis Téllez và Lucila Urgelles. Head Coach: Eugenio George Lafita.
  • 1992 Olympic Games – Huy chương Vàng
    Regla Bell, Mercedes Calderón, Magalys Carvajal, Marlenys Costa, Ana Fernández, Idalmis Gato, Lilia Izquierdo, Norka Latamblet, Mireya Luis, Raisa O'Farril, Tania Ortiz và Regla Torres. Huấn luyện viên: Eugenio George Lafita.
  • 1994 World Championship – Huy chương vàng
    Regla Bell, Mercedes Calderón, Magalys Carvajal, Marlenys Costa, Ana Fernández, Mirka Francia, Idalmis Gato, Mireya Luis Hernández, Lilia Izquierdo, Sonia Lescaille, Tania Ortíz và Regla Torres. Head Coach: Eugenio George Lafita.
  • 1996 Olympic Games – Huy chương Vàng
    Taismary Agüero, Regla Bell, Magalys Carvajal, Marlenys Costa, Ana Fernández, Mirka Francia, Idalmis Gato, Lilia Izquierdo, Mireya Luis, Raisa O'Farril, Yumilka Ruíz và Regla Torres. Huấn luyện viên: Eugenio George Lafita.
  • 1998 World Championship – Huy chương vàng
    Taismary Agüero, Regla Bell, Marlenys Costa, Mirka Francia, Mireya Luis, Lilia Izquierdo, Liana Mesa, Indira Mestre, Yumilka Ruíz, Martha Sánchez, Regla Torres và Ana Fernández. Huấn luyện viên: Antonio Perdomo.
  • 1999 FIVB World Cup – Huy chương Vàng
    Taismary Agüero, Azurima Álvarez, Regla Bell, Marlenys Costa, Mirka Francia, Lilia Izquierdo, Enia Martínez, Liana Mesa, Yoselín Roque Palacios, Yumilka Ruíz, Martha Sánchez và Ana Fernández. Huấn luyện viên: Antonio Perdomo.
  • 2000 Olympic Games – Gold medal
    Taismary Agüero, Zoila Barros, Regla Bell, Marlenys Costa, Ana Fernández, Mirka Francia, Idalmis Gato, Lilia Izquierdo, Mireya Luis, Yumilka Ruíz, Martha Sánchez và Regla Torres. Head Coach: Luis Felipe Calderón
  • 2001 FIVB World Grand Prix – 4th place
    Zoila Barros, Ana Fernández, Maisbelis Martínez, Misleidis Martínez, Liana Mesa, Indira Mestre, Anniara Muñoz, Yoslan Muñoz, Yaima Ortiz, Yumilka Ruíz, Martha Sánchez và Regla Torres. Head Coach: Luis Felipe Calderón.
  • 2002 World Championship – 5th place
    Zoila Barros, Rosir Calderón, Nancy Carrillo, Liana Mesa, Indira Mestre, Anniara Muñoz, Yoslan Muñoz, Yaima Ortiz, Yumilka Ruíz, Martha Sánchez, Yanelis Santos và Regla Torres. Head Coach: Luis Felipe Calderón.
  • 2003 FIVB World Cup – 6th place
    Zoila Barros, Rosir Calderón, Nancy Carrillo, Maisbelis Martínez, Liana Mesa, Anniara Muñoz, Yaima Ortiz, Daimí Ramírez, Yumilka Ruíz, Martha Sánchez, Yanelis Santos và Dulce Téllez. Huấn luyện viên: Luis Felipe Calderón.
  • 2004 Olympic Games – Bronze medal
    Zoila Barros, Rosir Calderón, Nancy Carrillo, Ana Fernández, Maisbelis Martínez, Liana Mesa, Anniara Muñoz, Yaima Ortíz, Daimí Ramírez, Yumilka Ruíz, Marta Sánchez và María Téllez. Huấn luyện viên: Luis Felipe Calderón.
  • 2005 FIVB World Grand Prix – Vị thwshuws 4
    Zoila Barros, Rosir Calderón, Nancy Carrillo, Kenia Carcaces, Maisbelis Martínez, Liana Mesa, Yaima Ortíz, Daimí Ramírez, Yumilka Ruíz, Rachel Sánchez và Yanelis Santos. Head Coach: Luis Felipe Calderón.
  • 2006 World Championship – 7th place
    Lisbet Arredondo, Zoila Barros, Rosir Calderón, Kenia Carcaces, Nancy Carrillo, Yenisey Gonzalez, Liana Mesa, Yaima Ortíz, Daimí Ramírez, Yumilka Ruíz , Rachel Sánchez và Yanelis Santos. Huấn luyện viên: Eugenio George Lafita.
  • 2007 NORCECA Championship – Gold medal
    Zoila Barros, Rosir Calderón, Nancy Carrillo, Kenia Carcaces, Yenisey González, Yusleidys Hernández, Yaima Ortíz, Daimí Ramírez, Yumilka Ruíz , Yanelis Santos, Yusidey Silié và Gyselle Silva. Huấn luyện viên: Antonio Perdomo.
  • 2007 FIVB World Cup – 4th place
    Zoila Barros, Rosir Calderón, Kenia Carcaces, Nancy Carrillo, Yenisei González, Yusleidys Herera, Yaima Ortiz, Daimí Ramírez, Yumilka Ruíz , Dominica Salmon, Rachel Sánchez, Yanelis Santos và Yusidey Silié. Huấn luyện viên: Antonio Perdomo.
  • 2011 Pan-American Games – Huy chương Bạc
    Emily Borrell, Kenia Carcaces, Liannes Castañeda, Ana Yilian Cleger, Rosanna Giel, Daymara Lescay, Yoana Palacios, Alena Rojas, Wilma Salas, Yanelis Santos, Yusidey Silie và Gyselle Silva. Huấn luyện viên: Juan Carlos Gala.

Tham khảo

  1. ^ “Team Roster – Cuba”. italy2014.fivb.org. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • FIVB profile
  • x
  • t
  • s
Các đội tuyển thể thao quốc gia Cuba
  • Bóng chày
  • Bóng chuyền
    • Nam
    • U-23 Nam
    • U-21 Nam
    • U-19 Nam
    • Nữ
    • U-23 Nữ
    • U-20 Nữ
    • U-18 Nữ
  • Bóng đá
    • Nam
    • Nữ
    • U-20 Nam
    • U-17 Nam
  • Bóng mềm
    • Nam
    • Nữ
  • Bóng ném
    • Nam
    • Nữ
  • Bóng nước
    • Nam
    • Nữ
  • Bóng rổ
    • Nam
    • U-18 Nam
    • Nữ
    • U-19 Nữ
    • U-17 Nữ
  • Cầu lông
  • Cricket
  • Khúc côn cầu trên cỏ
    • Nam
    • Nữ
  • Futsal
  • Quần vợt
  • Olympic
  • Paralympic
  • Pan Am

Bản mẫu:Women's NORCECA teams

Bản mẫu:Women's Volleyball World Championship winners

  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch Giải bóng chuyền FIVB World Cup

Bản mẫu:FIVB Volleyball World Grand Prix winners