Đội tuyển bóng đá quốc gia Eswatini
![]() | |||
Biệt danh | Sihlangu Semnikati (King's Shield) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Eswatini | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Liên đoàn khu vực | COSAFA (Nam Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Dominic Kunene | ||
Đội trưởng | Siyabonga Mdluli | ||
Thi đấu nhiều nhất | Tony Tsabedze (71) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Felix Badenhorst (14) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Somhlolo Trung tâm Thể thao Mavuso | ||
Mã FIFA | SWZ | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 148 ![]() | ||
Cao nhất | 88 (4–5.2017) | ||
Thấp nhất | 190 (9–10.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | NR (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 117 (25.6.2016) | ||
Thấp nhất | 181 (2013) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Swaziland; 1 tháng 5 năm 1968) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Djibouti; 9 tháng 10 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Alexandria, Ai Cập; 22 tháng 3 năm 2013) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Eswatini (tiếng Anh: Eswatini national football team), biệt danh là Sihlangu Semnikati (King's Shield),[3] là đội tuyển cấp quốc gia của Eswatini do Hiệp hội bóng đá Eswatini quản lý. Đội chưa từng dự giải vô địch bóng đá thế giới cũng như cúp bóng đá châu Phi.
Danh hiệu
- Vô địch Cúp COSAFA: 0
- Hạng ba: 1999; 2002
- Hạng tư: 2003
Thành tích tại giải vô địch thế giới
Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1982 - Không tham dự
- 1984 - Bỏ cuộc
- 1986 - Không vượt qua vòng loại
- 1988 - Không tham dự
- 1990 - Không vượt qua vòng loại
- 1992 - Không vượt qua vòng loại
- 1994 - Không tham dự
- 1996 - Bỏ cuộc
- 1998 - Không tham dự
- 2000 đến 2012 - Không vượt qua vòng loại
- 2013 - Bỏ cuộc
- 2015 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại
Đội hình hiện tại
Đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Guiné-Bissau và Sénégal vào tháng 3 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2021 sau trận gặp Guiné-Bissau.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ncamiso Dlamini | 19 tháng 10, 1989 (34 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
1TM | Mathabela Sandanezwe | 9 tháng 9, 1989 (34 tuổi) | 19 | 0 | ![]() | |
1TM | Khanyakwezwe Shabalala | 23 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
2HV | Siboniso Mamba | 24 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 19 | 2 | ![]() | |
2HV | Lindo Mkhonta | 10 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 21 | 0 | ![]() | |
2HV | Sihlangu Mkhwanazi | 28 tháng 9, 1989 (34 tuổi) | 2 | 0 | ![]() | |
2HV | Mlamuli Msibi | 19 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
2HV | Sanele Tshawuka | 11 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 4 | 0 | ![]() | |
3TV | Sandile Gamedze | 3 tháng 12, 1994 (29 tuổi) | 15 | 2 | ![]() | |
3TV | Mzwandile Mabelesa | 21 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | |
3TV | Sifiso Matse | 14 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 16 | 1 | ![]() | |
3TV | Siboniso Ngwenya | 3 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 14 | 0 | ![]() | |
3TV | Wandile Shabangu | 18 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | 9 | 0 | ![]() | |
3TV | Njabulo Thwala | 2 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 1 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Phiwayinkhosi Dlamini | 20 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 10 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Sidumo Dlamini | Không rõ | 2 | 0 | ![]() | |
4TĐ | Fanelo Mamba | 29 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 13 | 1 | ![]() | |
4TĐ | Sabelo Ndzinisa | 31 tháng 7, 1991 (32 tuổi) | 36 | 7 | ![]() | |
4TĐ | Nhlanhla Ngwenya | 0 | 0 | ![]() | ||
4TĐ | Muzi Tsabedze | 23 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nhlanhla Gwebu | 11 tháng 11, 1986 (37 tuổi) | 30 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Sikhumbuzo Ntimane | 18 tháng 2, 1989 (35 tuổi) | 11 | 0 | ![]() | v. ![]() |
HV | Wandile Maseko | 24 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 5 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TV | Felix Badenhorst | 12 tháng 6, 1989 (35 tuổi) | 35 | 13 | ![]() | v. ![]() |
TV | Sibonginkhosi Gamedze | 26 tháng 12, 1993 (30 tuổi) | 22 | 1 | ![]() | v. ![]() |
TV | Lindo Mkhonta (Đội trưởng) | 10 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 21 | 0 | ![]() | v. ![]() |
TĐ | Bonginkosi Dlamini | 20 tháng 11, 1990 (33 tuổi) | 10 | 1 | ![]() | v. ![]() |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ zana-arts Lưu trữ 2006-09-25 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Eswatini trên trang chủ của FIFA