Đồ thị đầy đủ

Đồ thị đầy đủ
K7, Đồ thị đầy đủ có 7 đỉnh
số đỉnh: n
đường kính: 1
chu trình ngắn nhất: 3 nếu n ≥ 3
số cạnh: n ( n 1 ) 2 {\displaystyle {\frac {n(n-1)}{2}}}
kí hiệu: K n {\displaystyle K_{n}}
số đồ thị đẳng cấu: n! (Sn)
sắc số: n
số màu cạnh: n nếu n lẻ
n-1 nếu n chẵn
spectral_gap = n n 1 {\displaystyle {\frac {n}{n-1}}}
tính chất khác
(n-1)-chính quy
Đồ thị đối xứng
Vertex-transitive
Edge-transitive
Strongly regular
Integral

Đồ thị đầy đủ n đỉnh (tiếng Anh: complete graph), ký hiệu là K n {\displaystyle K_{n}} (chữ K lấy từ tiếng Đức komplett[1]), là đồ thị đơn vô hướng mà giữa hai đỉnh bất kì của nó luôn có cạnh nối.

Đồ thị K n {\displaystyle K_{n}} có tất cả n ( n 1 ) / 2 {\displaystyle n(n-1)/2} cạnh. Nó là đồ thị đơn có nhiều cạnh nhất, đồng thời là đồ thị chính quy bậc n-1.

Ví dụ

Sau đây là danh sách và hình vẽ minh họa các đồ thị đầy đủ với số đỉnh từ 1 đến 12, cùng với số cạnh của chúng:

K 1 : 0 {\displaystyle K_{1}:0} K 2 : 1 {\displaystyle K_{2}:1} K 3 : 3 {\displaystyle K_{3}:3} K 4 : 6 {\displaystyle K_{4}:6}
K 5 : 10 {\displaystyle K_{5}:10} K 6 : 15 {\displaystyle K_{6}:15} K 7 : 21 {\displaystyle K_{7}:21} K 8 : 28 {\displaystyle K_{8}:28}
K 9 : 36 {\displaystyle K_{9}:36} K 10 : 45 {\displaystyle K_{10}:45} K 11 : 55 {\displaystyle K_{11}:55} K 12 : 66 {\displaystyle K_{12}:66}

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ David Gries and Fred B. Schneider, A Logical Approach to Discrete Math, Springer, 1993, p 436.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s