Đèn Nixie

Một đèn Nixie hiện số

Đèn Nixie hay ống Nixie, hiển thị catốt lạnh, là một loại linh kiện điện tử để hiển thị số hoặc các thông tin khác bằng cách phát sáng [1].

Máy đếm tần Systron-Donner năm 1973 dùng hiển thị Nixie

Màn hình hiển thị hoạt động theo nguyên lý của đèn huỳnh quang, được giới thiệu năm 1957. Nguyên tắc của đèn Nixie đã được biết đến từ những năm 1920, nhưng không được ứng dụng cho đến khi xử lý tín hiệu số ra đời vào những năm 1950. "Nixie" được Burroughs Corporation đăng ký là một nhãn hiệu tại Hoa Kỳ năm 1954, và là tên viết tắt của "Numeric Indicator eXperimental no.1", tên của một phác thảo đầu tiên của ống đó. Sau đó nhà sản xuất điện thoại Ericsson Telephones Limited (ETL) của Anh đã sử dụng thương hiệu "Digitron" cho đèn này vì các lý do pháp lý [2][3].

Từ những năm 1960 đèn Nixie là phương tiện hiển thị chủ yếu trong thiết bị đo đếm hay liên lạc. Nhưng sau đó sự xuất hiện của "hiển thị LED" đã làm nó lỗi thời.

Tham khảo

  1. ^ Cold Cathode Numerical Display Tubes. Vintage Calculators, Calculator Displays, 2010. Truy cập 25/12/2017.
  2. ^ Bylander, E.G. (1979), Electronic Displays, New York: McGraw Hill, ISBN 0-07-009510-8, LCCN 78-31849.
  3. ^ "Home of the Nixie tube clock". nixieclock.net. Lưu trữ 18/01/2012. Truy cập 25/12/2017.

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Brief history of Haydu Brothers Lưu trữ 2012-04-14 tại Wayback Machine
  • Mike's Electric Stuff: Display and Counting Tubes
  • Nixie tube photos and datasheets (tiếng Anh) (tiếng Đức)
  • Nixie tube cross-reference tables Lưu trữ 2014-03-16 tại Wayback Machine
  • Giant Nixie Tube Collection partly (tiếng Anh) (tiếng Đức)
  • Virtual Nixie-tube devices on-line: Nixie display, clock, calculator
  • Nixie and Scope Clocks
  • Some Examples of Nixie Tubes used in homemade clocks Lưu trữ 2017-12-24 tại Wayback Machine
  • The Art of Making a Nixie Tube
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Linh kiện
bán dẫn
Diode
Transistor
Khác
Ổn áp
  • Bơm điện tích
  • Boost
  • Buck
  • Buck–boost
  • Ćuk
  • Ổn áp
  • Switching
  • Low-dropout
  • SEPIC
  • Split-pi
  • Tụ Sw.
Đèn vi sóng
  • BWO
  • Magnetron
  • CFA
  • Gyrotron
  • Cảm ứng IOT
  • Klystron
  • Maser
  • Sutton
  • Sóng chạy TWT
Đèn điện tử,
tia âm cực
Đèn chứa khí
Hiển thị
Điều chỉnh
Thụ động
Điện kháng